neplecha trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neplecha trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neplecha trong Tiếng Séc.
Từ neplecha trong Tiếng Séc có các nghĩa là trò láu cá, ln, sự ranh mãnh, đồ quỷ quái, nghịch ngợm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neplecha
trò láu cá(mischief) |
ln
|
sự ranh mãnh(mischief) |
đồ quỷ quái(mischief) |
nghịch ngợm
|
Xem thêm ví dụ
Občas začnou dělat neplechu a mluvit o věcech, o kterých by mluvit neměli. Đôi khi chúng nghịch ngợm và nói về những điều chúng không nên bàn đến. |
'Sladký Jim, vlastní život ho nikdy moc nezajímal,'obzvláště, když nadělal víc neplechy svou smrtí.' Jim đáng mến, chưa bao giờ thích thú với cuộc sống... đặc biệt khi có thể gây ra nhiều rắc rối hơn khi chết. |
Díky těmto našim obětem a usilovné práci maminka často říkávala, že alespoň nemáme čas dělat neplechu jako ostatní děti našeho věku. Nhờ vào những hy sinh và sự làm việc siêng năng của chúng tôi, Mẹ tôi thường nhận xét rằng chúng tôi không có thời giờ nhàn rỗi để gây rắc rối giống như những đứa trẻ khác cùng tuổi với chúng tôi. |
To mi zní jako nějaká skřetí neplecha. Có vẻ như Orc muốn lừa ta. |
Neplecha ukončena. Quản lý tầm bậy. |
Nakonec jsme ustoupili, aniž by nějak neplechu - se vrátil ke spánku a Chúng tôi cuối cùng đã rút lui mà không làm bất kỳ nghịch ngợm - trở về giấc ngủ và |
Pozor, neplecha! Ta tới đây! |
No dobře, takže nám v Africe nejspíš dělá neplechu jiný létající masožravec, který se do vzduchu dostává tím, že prdí plameny. Tôi chắc là một con thú ăn mồi biết bay nào khác biết phụt lửa từ hậu môn đang gây náo loạn ở châu Phi. |
Tři kluci pobíhající sem a tam, tropící neplechu. Ba đứa trẻ nô đùa và gây chuyện& lt; br / & gt; suốt ngày. |
Může nadělat z Neplechů tolik šmoulů, co srdce ráčí. Hắn sẽ biến tất cả Trum Xám thành Xì Trum Thật để thõa lòng tham của hắn... |
Říkala jsem si, že je to jen taková neplecha. Mình tự dằn lòng nó không khác gì một trò đùa. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neplecha trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.