nepravdivý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nepravdivý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nepravdivý trong Tiếng Séc.

Từ nepravdivý trong Tiếng Séc có các nghĩa là sai, không đúng, không tốt, xấu, giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nepravdivý

sai

(false)

không đúng

(incorrect)

không tốt

(wrong)

xấu

(wrong)

giả

(false)

Xem thêm ví dụ

V takto označených výsledcích si můžete ověřit, zda určitá tvrzení související s vaším vyhledávacím dotazem byla na základě kontroly vydavatelem označena jako pravdivá, nepravdivá nebo např. „částečně pravdivá“.
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
Ti, kteří zažili či zažívají jakoukoli formu týrání, zničující ztrátu, chronickou nemoc nebo oslabující soužení, nepravdivá obvinění, kruté pronásledování nebo duchovní škody napáchané hříchem či nedorozuměními, ti všichni mohou být uzdraveni Vykupitelem světa.
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành.
2. cokoli, co vyvolává nebo má vyvolat nepravdivý dojem“.
2. bất cứ điều gì cho, hay khiến người ta có ấn tượng sai lầm”.
16 Sdělovací prostředky a světské úřady někdy o Božím lidu podávají nepravdivé zprávy, jimiž zkreslují naše křesťanské názory a náš způsob života.
16 Đôi khi các phương tiện truyền thông đại chúng cũng như giới cầm quyền gièm pha dân tộc Đức Chúa Trời, bóp méo sự thật về tín ngưỡng và lối sống của tín đồ đấng Christ.
(Přísloví 12:22) Záměrně uvést nebo dál šířit nepodložené zvěsti, o nichž víš, že jsou nepravdivé, je lhaní — a Bible křesťanům říká, že mají ‚odložit faleš‘ a ‚mluvit každý pravdu se svým bližním‘. (Efezanům 4:25)
(Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25.
Můžeš na něm najít cenné informace, ušetřit díky němu čas a využít ho k něčemu užitečnému. Zároveň však můžeš narazit na nepravdivé informace, promarnit spoustu času a v morálním ohledu si uškodit.
Dù Internet có thể cung cấp thông tin có ích, tiết kiệm thì giờ và là công cụ hữu dụng cho chúng ta, nhưng nó cũng có thể đưa ra thông tin sai, lấy mất nhiều thời gian và gây ảnh hưởng tai hại về mặt đạo đức.
Často se stává to, co bylo běžné i v prvním století, totiž že jsou o nich předkládány nepravdivé informace a že jsou stavěni do stejné kategorie jako pochybné náboženské kulty a tajné organizace.
Tương tự với những gì đã xảy ra cho tín đồ đấng Christ thời ban đầu, các Nhân-chứng thường bị xuyên tạc và bị liệt vào cùng hạng với các giáo phái và tổ chức bí mật khả nghi (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22).
Máme-li mluvit pravdu se svými bližními, je vyloučeno, abychom ve snaze obdržet nějakou podporu podali vládním autoritám nepravdivé nebo zavádějící informace.
Nói thật với người lân cận có nghĩa là chúng ta không cung cấp cho nhà cầm quyền những thông tin giả dối hoặc sai lệch để nhận trợ cấp.
(2. Tesaloničanům 2:9, 10) Je to ten největší podvodník, a proto ví, jak zapůsobit na mysl těch, které spiritismus přitahuje, a jak je přimět, aby věřili něčemu nepravdivému.
Là kẻ lừa gạt quỷ quyệt nhất, Sa-tan biết làm thế nào tác động đến tâm trí những người dễ tin vào điều huyền bí và khiến họ quy cho hắn những điều không thật sự do hắn làm.
Zásady služby Google Ads ohledně redakčních a odborných požadavků a uvádění nepravdivých informací o firmě, produktu nebo službě budou v červnu 2015 revidovány. Chceme tak upřesnit svůj postoj vůči reklamám, které neposkytují jasné informace o propagovaném produktu, službě nebo firmě, a také vůči promo akcím, které uživatele uvádějí v omyl nebo klamou, aby je přiměly k interakci.
Chính sách Google Ads về Yêu cầu biên tập & chuyên nghiệp và Xuyên tạc bản thân, sản phẩm hoặc dịch vụ sẽ được sửa đổi vào tháng 6 năm 2015 để làm rõ quan điểm của chúng tôi về các quảng cáo không rõ ràng về sản phẩm, dịch vụ hoặc doanh nghiệp đang được quảng cáo cũng như các quảng cáo gây hiểu lầm hoặc đánh lừa người dùng tương tác với chúng.
Když teologové z lovaňské univerzity napsali Sorbonně dopis, v němž vyjadřovali údiv nad tím, že se Estiennovy Bible ještě neobjevily na pařížském seznamu zakázaných knih, teologové ze Sorbonny nepravdivě odpověděli, že by tyto Bible rozhodně zakázali, kdyby je viděli.
Khi các nhà thần học của Đại học Louvain viết cho trường Sorbonne để bày tỏ sự nhạc nhiên của họ là các Kinh-thánh của Estienne không nằm trong bản liệt kê các sách bị lên án, thì trường Sorbonne đáp dối rằng nếu họ đã thấy các sách đó thì họ quả thực sẽ lên án chúng.
Nic z toho, co Herodovi řekl, nebylo nepravdivé.
Mọi điều ông nói với Hê-rốt Ạc-ríp-ba đều thật.
Ale takové tvrzení je naprosto nepravdivé.
Nhưng quan niệm như thế là sai lầm vô cùng.
Takže vám ukážu pětiletého, jenž řeší běžný úkol, kterému říkáme úloha nepravdivého přesvědčení.
Tôi sẽ chiếu về một đứa trẻ 5 tuổi đang được giao một câu đố thuộc loại cơ bản chúng tôi gọi đó là bài tập quan niệm sai lầm.
Dále není povoleno uvádět nepravdivé informace o propagované firmě, produktu nebo službě, popřípadě skrývat pravdivé informace, a takové jednání může vést k pozastavení vašeho účtu.
Ngoài ra, Google không cho phép bạn thực hiện hành vi che giấu hoặc nêu sai thông tin về doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ mà bạn đang quảng cáo và có thể tạm ngưng tài khoản của bạn nếu phát hiện ra các hành vi này.
Když si uznávaný člen společnosti myslí, že bylo nepravdivou zprávou poškozeno jeho jméno či pověst, cítí nutkání dát věci do pořádku.
Khi một người có danh tiếng trong cộng đồng nghĩ là thanh danh và tiếng tăm của mình đã bị bôi nhọ, người đó cảm thấy cần phải làm sáng tỏ điều này.
Kdokoli by šířil nepravdivé nauky a vyzýval k uctívání falešných bohů, měl být „usmrcen, protože mluvil o vzbouření proti Jehovovi“.
Bất cứ ai dạy những điều sai trái và phổ biến việc thờ phượng tà thần phải bị ‘giết vì đã giục dấy loạn cùng Giê-hô-va Đức Chúa Trời’.
Mnohá nedorozumění a nepravdivé informace o Církvi jsou do určité míry naší chybou, protože nejasně vysvětlujeme, kdo jsme a čemu věříme.
Nhiều sự hiểu lầm và thông tin sai lạc về Giáo Hội một phần là vì lỗi của chính chúng ta đã không giải thích rõ ràng về việc chúng ta là ai và điều mà chúng ta tin.
Jestliže starší mají nějakou záležitost posoudit, je nesmírně důležité nenechat se oklamat vychytralostí nebo nepravdivými či neověřenými informacemi.
Khi phải xét xử, việc trưởng lão không để mình bị lầm lạc bởi những thông tin sai, mưu kế tinh vi hoặc tin đồn là quan trọng biết bao!
A lev je také nepravdivě vykreslen v povídkách — částečně vymyšlených, částečně pravdivých — jako zákeřný lidožrout.
Và có những thiên truyện—nửa thật nửa hoang đường—mô tả sư tử là con thú hung dữ hay ăn thịt người.
Misionáři věřili, že jejich poselství je jako celek buď pravdivé, nebo nepravdivé, a že díky tomu mohu přirozeně přijmout veškeré jejich učení, jakmile získám svědectví o jedné zásadě.
Những người truyền giáo tin rằng vì sứ điệp của họ trong sự nguyên vẹn của nó, hoặc là hoàn toàn đúng hoặc là hoàn toàn sai, nên một khi tôi đạt được một chứng ngôn về một nguyên tắc, thì tôi có thể tự nhiên chấp nhận tất cả những điều giảng dạy của họ.
Pro lháře je snadné prohlásit o jiném člověku něco nepravdivého.
Xuyên tạc người khác là một điều dễ dàng đối với kẻ nói dối.
Společnost Google si vyhrazuje právo odstranit snímky, dočasně zablokovat uživatelské účty nebo podniknout jiné právní kroky ve vztahu k přispěvatelům, kteří nepravdivě tvrdí, že společnost Google zastupují nebo že jsou s ní v pracovním poměru.
Google giữ quyền xóa nội dung, tạm ngưng tài khoản hoặc khởi kiện đối với cộng tác viên tuyên bố sai sự thật rằng họ đại diện cho Google hoặc được Google thuê.
Předpokládejme, jak nám velí zdravý rozum, že tvrzení našeho vězně jsou nepravdivá.
Chúng ta giả sử, như mọi người đều cho rằng là câu chuyện của tên tù này là sai
Nebo co když je tlachání nepravdivé, a tím, že jsi to zveřejnil, jsi zničil něčí pověst?
Hay nếu tin đồn sai lầm, và bằng cách kể lại ta bôi nhọ thanh danh của ai thì sao?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nepravdivý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.