nesouhlas trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nesouhlas trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nesouhlas trong Tiếng Séc.
Từ nesouhlas trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự bất hoà, sự phản đối, phản đối, sự không tán thành, sự bất đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nesouhlas
sự bất hoà(disaccord) |
sự phản đối(disapprobation) |
phản đối(objection) |
sự không tán thành(disapprobation) |
sự bất đồng(disagreement) |
Xem thêm ví dụ
Já s rozvodem nesouhlasím. Anh có đồng ý li dị đâu. |
Příští den oznámila třídě, že už ji nebude zapojovat do žádných oslav svátků, protože s některými z těchto svátků sama nesouhlasí. Ngày hôm sau cô loan báo là cô sẽ không bắt cả lớp phải tham gia vào việc cử hành lễ lộc nữa, vì chính cô cũng không tin nơi một số những ngày lễ đó! |
S tím nesouhlasím. Tôi không đồng ý . |
Když lidé například nesouhlasí s tím, co Bible učí, klidně je nechme, ať řeknou svůj názor. Thí dụ, khi người khác không chấp nhận những dạy dỗ của Kinh Thánh, chúng ta không cần phải sợ sệt, và hãy để cho họ bày tỏ quan điểm. |
„Dejme tomu, že nesouhlasím s hazardním hraním, ale ty ano. “Giả sử mình không chấp nhận cờ bạc nhưng bạn lại chấp nhận. |
V předmluvě k Novému zákonu Erasmus napsal: „Zásadně nesouhlasím s těmi, kdo brání prostým lidem číst Písmo svaté a kdo ho nechtějí překládat do obyčejných [běžných] jazyků.“ Trong lời mở đầu của bản Tân ước, Erasmus viết: “Tôi kịch liệt phản đối những ai không muốn dân thường đọc Kinh Thánh, hoặc không muốn [Kinh Thánh] được dịch ra ngôn ngữ thông dụng”. |
Vždy víme, kdo je povolán vést nebo učit, a máme příležitost vyjádřit podporu nebo nesouhlas s tímto krokem. Chúng ta luôn luôn biết ai được kêu gọi để lãnh đạo hay để giảng dạy và có được cơ hội để tán trợ hoặc phản đối. |
Nesouhlas tvého otce pociťuju už dlouho. Anh luôn nhận sự không bằng lòng của cha em. |
Mohl dav napomenout nebo přinejmenším dát najevo nesouhlas. Ông có thể quở trách đoàn dân hoặc ít ra là không đồng ý với họ. |
A Isabella s tebou nesouhlasí. Isabella không có nghĩ như cậu. |
Když se rozhodnou sloužit Jehovovi, mohou v tom vytrvat, přestože druzí s jejich rozhodnutím možná nesouhlasí? Họ có thể thành công trong đời sống đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va không, bất kể người khác nghĩ gì? |
Nesouhlasím s tím, jak rozděluje pravomoci, a nelíbí se mi, jak řídí operace. Tôi không đồng ý cái cách anh ta phân công nhiệm vụ và cũng không thích cách anh ta xử lý công việc. |
Řekla jsem mu, že nesouhlasím s poslechem oné písničky, protože v tuto dobu si rádio pouští mnoho rodin. Tôi nói với ông ấy rằng tôi không đồng ý khi nghe bài hát đó, vì nhiều gia đình đã bắt đài này lên nghe trong thời gian đó vào buổi sáng. |
Někteří skeptici s tím nesouhlasí a tvrdí, že fakta a statistiky jsou subjektivní a dají se zkreslit. Dĩ nhiên, một số người hoài nghi cũng không đồng ý và khẳng định rằng những sự kiện và số thống kê chỉ là ngụy tạo. |
A to je důvod proč mluvím o potřebě aktivně řídit nesouhlas. Và đó là tại tôi nói về sự cần thiết quản lý chính kiến một cách tích cực. |
Opravdu nesouhlasím, že by guvernér měl vadu charakteru, paní Perlemanová. rằng thống đốc có vấn đề về tính cách Mrs. Perleman. |
Nesouhlasím, že ti lidé vědí, že nevyhrají. Tôi không đồng ý rằng những người biết họ sẽ không thắng |
Spasitel nás učil, že máme mít rádi nejen své přátele, ale také ty, kteří s námi nesouhlasí – a dokonce i ty, kteří nás zavrhují. Đấng Cứu Rỗi dạy chúng ta phải yêu thương không chỉ bạn bè của chúng ta thôi mà còn cả những người không đồng ý với chúng ta nữa—và ngay cả những người chống đối chúng ta. |
7 Zájemci, jehož manželský partner nesouhlasí s tím, aby studoval Bibli, bychom měli pomoci, aby pochopil, že se studiem skončit nemusí. 7 Chúng ta nên giúp học viên Kinh Thánh bị người hôn phối chống đối thấy rằng người ấy không cần phải ngưng học Kinh Thánh. |
Nesouhlasím. Tôi không đồng ý. |
Někdo snad silně vyjadřuje nesouhlas s rozhodnutím starších. Một người nào đó có thể không đồng ý với sự quyết định của các trưởng lão. |
Já ale nesouhlasím. Tôi thì không đồng ý. |
Nesouhlasím. Không đồng ý. |
Nesouhlasí s tím, jak se chováte. Anh ấy không thích cách cư xử của anh đâu! |
Cožpak obdivujeme nebo schvalujeme jednání někoho, kdo při prvním náznaku nesouhlasu všechny odpůrce zlikviduje, protože k tomu má moc? Bạn có thán phục hoặc tán thành một người nào đó sẵn sàng đè bẹp mọi đối phương khi vừa có dấu hiệu bất đồng ý kiến chỉ vì người đó có quyền không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nesouhlas trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.