nikdo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nikdo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nikdo trong Tiếng Séc.

Từ nikdo trong Tiếng Séc có nghĩa là không ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nikdo

không ai

pronoun

Nikdo není dost hloupý na to, aby mluvil a nikoho to ani nezajímá.
Không ai ngu để nói, không ai quan tâm.

Xem thêm ví dụ

Nikdo nemá rád školu.
Chả ai thích đi học cả.
Nikdy by neměli zapomenout na to, jak jejich jednání vnímá Jehova.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
Buď se vrátíš ke mě, nebo nikdy neodejdou z Egypta.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Z Alcatrazu nikdo nikdy neunikl.
Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.
Nikdo se nezmínil o tom, jak nudný může být konec světa.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Prezident tehdy jako zástupce většiny nikdy nenavrhl reformu zbraní.
Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút.
S tímto podobenstvím předložil Ježíš ještě jedno další a na závěr řekl: „Můžete si tedy být jisti, že nikdo z vás, kdo se nerozloučí se vším svým majetkem, nemůže být mým učedníkem.“
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
Dřív jsem tam seděla a nehlásila se, protože jsem si myslela, že na moje komentáře není nikdo zvědavý.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Nepopudíš se na nás do krajnosti, takže nikdo nezůstane a nikdo neunikne?
Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao?
Můžeš mít stejnej ohoz jako my, ale nikdy neuslyšíš zvuk Rohů svobody až umřeš, Yondu.
Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu.
Nikdo z nás nedokáže ve smrtelnosti plně docenit všechny blahodárné účinky Usmíření.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
Byl přesvědčen o tom, že je nutné udržovat sbor čistý, aby v něm nikdo svévolně nepáchal hřích.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Je zatím spousta zkoumání, spousta chyb, pokusů a omylů -- myslím, že spíš omylů -- které provázejí každé jídlo, nikdy to nevyjde napoprvé, a trvá to nějakou chvíli, než jsme schopni to lidem vysvětlit.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Když mě pozvou, nikdy neodmítnu.
Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời.
Nikdo neobjímá své slovníky.
Chẳng ai đi ôm mấy cuốn từ điển cả.
Mojžíšově 18:10–13 se píše, že v izraelském národě nesměl být nikdo, „kdo používá věštění, kdo provozuje magii, ani nikdo, kdo hledá znamení, ani kouzelník, ani ten, kdo spoutává jiné zaklínáním, ani nikdo, kdo se radí se spiritistickým médiem nebo s tím, kdo z povolání předpovídá události, ani nikdo, kdo se dotazuje mrtvých“.
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
Bohužel, tento výmysl přetrval a i dnes je v Nigérii mnoho lidí, kteří věří, že dívky nikdy uneseny nebyly.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
(Matouš 16:16) Ať hledáš sebevíce, nikde se nedočteš, že by o sobě Kristus řekl, že je Bohem.
Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời.
Čtyři měli povstat a nikdo nepovstal.
4 người đáng ra phải sống lại, nhưng có không một ai.
Je možné, že mnozí z těch, kteří zahynuli minulý rok, si mysleli, že jim se něco takového nikdy nemůže stát.
Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ.
Nikdo další nepřinesl srovnatelnou oběť ani neudělil srovnatelné požehnání.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
Nikdy mi na tobě nezáleželo.
Ta chưa bao giờ quan tâm.
Už to nikdo nezastaví.
Không gì có thể ngăn cản nó nữa.
Nikdy nevyhrožuj, pokud to nejsi připravená udělat.
Đừng dọa nếu không có súng.
Ale nikdo nedokáže chránit Kevina lépe než my.
Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nikdo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.