Wat betekent khoảnh đất in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord khoảnh đất in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van khoảnh đất in Vietnamees.
Het woord khoảnh đất in Vietnamees betekent terrein, perceel, gebied, bedrijfsterrein, oefenterrein. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord khoảnh đất
terrein
|
perceel
|
gebied
|
bedrijfsterrein
|
oefenterrein
|
Bekijk meer voorbeelden
Giải thưởng cho cuộc đua là vùng đất tự do, những khoảnh đất rộng lớn theo từng dặm đường sắt. De prijs van de race was gratis land, percelen voor elke kilometer spoor. |
Và điều mà khiến đó trở nên thú vị là ngôi đảo ngay bây giờ chỉ là một khoảnh đất sa mạc. Wat het interessant maakt is dat het eiland nu gewoon woestijn is. |
Tại đỉnh đồi, chúng tôi tới một khoảnh đất nhỏ đã được dọn quang ở mé một hẻm núi sâu và tại đó có một căn nhà gỗ nhỏ. Boven op de heuvel kwamen we op een kleine open plek aan de rand van een diep ravijn, en daar stond een kleine blokhut. |
Này, nơi mà hiện gọi là Independence sẽ là vị trí trung tâm; và khoảnh đất dành cho ađền thờ sẽ nằm về hướng tây, trên một miếng đất không xa tòa án. Zie, de plaats die nu Independence heet, is het middelpunt; en een plek voor de atempel bevindt zich ten westen daarvan op een perceel niet ver van het gerechtsgebouw. |
Trong khoảnh khắc, Jean-Baptiste Grenouille biến mất khỏi mặt đất. Binnen enkele momenten was Jean-Baptiste |
nơi cô ấy ở, rất nhiều khoảnh đất plannen uitgezet, koersen uitgestippeld, |
Hình chữ nhật màu đen là khoảnh đất nơi mà nấm rễ được áp dụng. De zwarte rechthoek is het stuk waar mycorrhiza is toegevoegd. |
Sau hàng ngàn năm đó, một mùi hương huyền ảo mê hồn, và vẫn còn mạnh mẽ, tới nỗi trong một khoảnh khắc, từng người trên trái đất tưởng như mình đang ở trên thiên đường. Na al die tijd kwam er'n parfum vrij, zó subtiel en zó krachtig dat voor één enkel moment iedereen geloofde in het paradijs te verkeren. |
Tôi không biết liệu có ai nghe được tiếng thét của chúng tôi ở cái khoảnh đất xa xôi này không. Ik vroeg me af of iemand ons op dit verlaten landje zou kunnen horen schreeuwen. |
“Tôi gieo những hạt giống đó trong khoảnh đất đã dùng để trồng bí ngô—cùng một loại đất đã cho ra bí ngô năm ngoái. ‘Ik heb de zaadjes gezaaid in mijn pompoenenbed — met dezelfde aarde die vorig jaar pompoenen opleverde. |
Sử gia Barbara Tuchman nhận xét: “Đại Chiến 1914-1918 như một khoảnh đất bị cháy sém chia cắt trái đất thời bấy giờ với thời của chúng ta. „De wereldoorlog van 1914–’18 ligt als een strook verschroeide aarde tussen de hier besproken tijd en de onze”, merkt de historica Barbara Tuchman op. |
Nơi đó, để đáp ứng lời khẩn cầu của ông để biết địa điểm chính xác của Si Ôn, Chúa đã mặc khải rằng “nơi mà hiện gọi là Independence sẽ là vị trí trung tâm; và khoảnh đất dành cho đền thờ sẽ nằm về hướng tây, trên một miếng đất không xa tòa án” (GLGƯ 57:3) và rằng nhiều vùng đất cần phải mua. Daar, in antwoord op zijn vraag wat de exacte locatie van Zion was, openbaarde de Heer: ‘De plaats die nu Independence heet, is het middelpunt; en een plek voor de tempel bevindt zich ten westen daarvan op een perceel niet ver van het gerechtsgebouw’ (LV 57:3) en dat er percelen land moesten worden aangekocht. |
Chúng ta lướt qua quá khứ... ... và ngay khoảnh khác này đây, ngày hôm nay... ... những người bạn đã gặp, những cuộc đời qua nhiều thế hệ... ... và ở khắp nơi trên khắp trái đất này... ... cùng chảy về đây và gặp bạn tại nơi này... ... như một dòng nước mát đầy sinh lực, nếu như bạn chịu mở rộng tấm lòng và uống nó. We gaan allemaal zover terug... en op dit moment, op deze dag, stroomt al dat leven van generaties en van zovele plaatsen op de wereld samen en ontmoet jou hier als levenschenkend water, als je maar je hart opent en drinkt. |
Đó là khoảnh khắc khi mà cả bốn con bò ngã xuống đất. In het moment waarop alle vier de hoeven de grond niet raken. |
Bức hình sau lưng tôi được chụp bởi phi công phụ của máy bay theo dõi vào khoảnh khắc ngay sau khi bánh xe nhấc lên khỏi mặt đất, lần đầu tiên. De foto achter mij is genomen door de copiloot in ons volgvliegtuig net nadat de het toestel voor de eerste keer loskwam. |
Grenouille cần một khoảnh khắc để tin tưởng rằng hắn đã tìm thấy một địa điểm trên trái đất nơi hầu như vắng bóng mùi. Grenouille had even nodig om te beseffen dat echt'n plek had gevonden waargeuren bijna afwezig waren. |
Những khoảnh khắc sung sướng đó hẳn sẽ không bao giờ tìm được nếu không có những yếu tố sau: (1) nguồn nước dồi dào trên đất, (2) nhiệt lượng và ánh sáng vừa đủ từ mặt trời, (3) bầu khí quyển với hỗn hợp khí thích hợp cho sự sống, và (4) đất đai màu mỡ. Die prettige dingen zouden onmogelijk zijn zonder het volgende: (1) de overvloedige hoeveelheid water op aarde, (2) de juiste hoeveelheid warmte en licht van de zon, (3) onze atmosfeer, met haar juiste mengsel van gassen en (4) vruchtbaar land. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van khoảnh đất in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.