Wat betekent liệu pháp vật lý in Vietnamees?

Wat is de betekenis van het woord liệu pháp vật lý in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van liệu pháp vật lý in Vietnamees.

Het woord liệu pháp vật lý in Vietnamees betekent fysiotherapie. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.

Luister naar uitspraak

Betekenis van het woord liệu pháp vật lý

fysiotherapie

Bekijk meer voorbeelden

Megaddeth giải tán vào năm 2002 sau khi Mustaine phải phẫu thuật do một vết thương rất nặng ở tay trái, nhưng sau những liệu pháp trị liệu vật lý, Mustaine tập hợp ban nhạc lại vào năm 2004 và phát hành The System Has Failed, tiếp theo là United Abominations vào năm 2007; album đã lọt vào Billboard 200 với vị trí lần lượt là #18 và #8.
Megadeth ging uit elkaar in 2002 door een zenuwblessure in de linkerarm van Mustaine, maar door het volgen van intensieve fysiotherapie wist Mustaine de blessure te overwinnen en hij richtte de band opnieuw op in 2004 en bracht The System Has Failed uit, gevolgd door United Abominations in 2007; de albums debuteerden op de Billboard Top 200 lijst op respectievelijk nummer 18 en 8.
Khi nào bắt đầu liệu pháp vật lý?
Wanneer start de fysieke therapie?
Liệu pháp vật lý chỉ là bước khởi đầu.
Fysieke therapie is nog maar het begin.
Nhưng ở mức ngày qua ngày, tôi sẵn sàng để quay trở lại với các liệu pháp vật lý và bắt đầu bình phục.
Maar van dag tot dag bekeken, ben ik er klaar voor om weer met fysiotherapie te beginnen en aan mijn herstel te werken.
Tên gọi của đại lượng này được đặt theo tên của nhà vật lý học người Pháp Louis Néel (1904-2000), người giành giải Nobel Vật lý năm 1970 cho các nghiên cứu về từ học và vật liệu từ.
De Néeltemperatuur is genoemd naar Louis Néel (1904-2000), die in 1970 de Nobelprijs voor de Natuurkunde kreeg voor zijn werk op dit gebied.
Phần lớn thời gian trong tuần của tôi không dành cho liệu pháp nhận thức - hành vi mà là vật lý trị liệu.
Het grootste deel van mijn week werd niet doorgebracht met cognitieve therapie, maar met fysiotherapie.
Phương pháp vật lý trị liệu là 3 lần một tuần.
De fysiotherapeut komt driemaal per week.
Nếu họ bị bệnh hoặc nhập viện, có lẽ cần giải phẫu hoặc điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu thì sao?
Wat als ze ziek worden en in het ziekenhuis worden opgenomen en misschien een operatie moeten ondergaan of fysiotherapie nodig hebben?
Ted rất biết ơn vì đã được điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu tuyệt vời trong bệnh xá tại nhà Bê-tên.
Ted was heel tevreden met de fysiotherapie die hij op de ziekenafdeling van Bethel kreeg.
Tôi phải điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu trong hai năm tại bệnh viện, từ đó không thể làm nghề chăn gia súc nữa.
De daaropvolgende twee jaar bracht ik door in revalidatie en fysiotherapie, en het veedrijven kon ik wel vergeten.
Tuy nhiên, vì còn trẻ nên tôi lạc quan tin rằng với phương pháp vật lý trị liệu hoặc phẫu thuật, tôi sẽ đi được và thậm chí có thể biểu diễn trở lại.
Maar ik was jong en in mijn optimisme dacht ik dat ik na therapie of een operatie weer zou kunnen lopen en misschien zelfs weer met het circus zou kunnen optreden.
Tại vài nước, chính phủ cung cấp sự giúp đỡ cho người lớn tuổi như y tá chăm sóc tại nhà, vật lý trị liệu hoặc phương pháp trị liệu khác và lo sao cho nhà cửa của họ an toàn.
In veel landen voorziet de overheid in hulp in de vorm van thuiszorg, fysiotherapie, activiteitenbegeleiding en veiligheidsvoorzieningen in huis.
Bạn nên tham vấn chuyên gia pháp lý trước khi tải các video dựa trên nhân vật, cốt truyện và các thành phần khác của tài liệu được bảo vệ bản quyền lên.
Het is raadzaam juridisch advies van een expert in te winnen voordat je video's uploadt die zijn gebaseerd op de personages, verhaallijnen en andere elementen van auteursrechtelijk beschermd materiaal.

Laten we Vietnamees leren

Dus nu je meer weet over de betekenis van liệu pháp vật lý in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.

Ken je iets van Vietnamees

Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.