Wat betekent phân số thập phân in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord phân số thập phân in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van phân số thập phân in Vietnamees.
Het woord phân số thập phân in Vietnamees betekent decimale, tientallige, tientallig, tiendelig, decimaal. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord phân số thập phân
decimale(decimal) |
tientallige(decimal) |
tientallig(decimal) |
tiendelig(decimal) |
decimaal(decimal) |
Bekijk meer voorbeelden
Một hình thức đầu của phân số thập phân đã ra đời từ abacus Een vroege vorm van decimale breuken kwam van het telraam. |
Dựa trên công trình nghiên cứu của al-Khwarizmi, nhiều người đã triển khai những cách mới để dùng các phân số thập phân và đi đầu trong việc tính diện tích và thể tích. Degenen die al-Chwarizmi’s werk voortzetten, ontwikkelden nieuwe methoden om decimale breuken te gebruiken en introduceerden nieuwe technieken om oppervlak en volume te berekenen. |
Vào tháng Mười Hai năm 1944, tôi ghi rằng tôi đã đóng 12 Mỹ kim 35 xu tiền thập phân cho năm đó—số tiền thập phân trọn vẹn. Bij december 1944 stond dat ik dat jaar 12 dollar 35 aan tiende had betaald — een eerlijke tiende. |
Quốc gia/Miền và Ngôn ngữ Từ đây bạn có thể cấu hình thiết lập ngôn ngữ, kiểu số và múi giờ cho chỗ bạn. Trong phần lớn trường hợp, bạn chỉ cần chọn quốc gia mình. Lấy thí dụ, hệ thống KDE sẽ tự động chọn ngôn ngữ « Đức » nếu bạn chọn quốc gia « Đức » trong danh sách. Nó sẽ cũng thay đổi dạng thức giờ thành #-giờ và dùng dấu phẩy để định giới số nguyên và phân số thập phân Land/regio en taal Hier kunt u de taal-, numerieke en tijdsinstellingen voor uw eigen regio instellen. In de meeste gevallen is het voldoende om het land waarin u woont te selecteren. Bijvoorbeeld, KDE kiest automatisch " Nederlands " als taal wanneer u " Nederland " als land uitkiest. Dit zorgt er meteen ook voor dat de tijdsindeling verandert in # uur en dat de komma als decimaal scheidingsteken wordt gebruikt |
NNNN Năm với thế kỷ dạng số thập phân. NN Năm không có thế kỷ dạng số thập phân. TT Tháng dạng số thập phân. tT Tháng dạng số thập phân. THÁNG_ NGẮN Hai ba ký tự thứ nhất, v. d. Th# hay Th#. THÁNG Tên tháng đầy đủ. NgNg Ngày tháng dạng số thập phân. nNg Ngày tháng dạng số thập phân. NGÀY_ TUẦN_ NGẮN Hai ba ký tự thứ nhất, v. d. T# hay CN. NGÀY_ TUẦN Tên ngày tuần đầy đủ JJJJ Het jaar met de eeuw als decimaal nummer. JJ Het jaar zonder de eeuw als een decimaal nummer. MM De maand als een decimaal nummer. mM De maand als een decimaal nummer. KORTE_MAAND De eerste drie letters van de maandnaam. MAAND De volledige maandnaam. DD De dag van de maand als decimaal nummer. dD De dag van de maand als een decimaal nummer. KORTE_DAG De eerste drie letters van de dag DAG De volledige naam van de dag |
Vậy, để được 6 số đằng sau dấu thập phân thì số đầu tiên chắc phải có hai số đằng sau dấu thập phân. Dus om 6 cijfers achter de decimale komma, die originele nummer heeft waarschijnlijk twee cijfers achter het decimaalteken. |
Danh sách phát truyền thông HLS phải có thời lượng phân đoạn truyền thông được xác định ở dạng số thực thập phân. Voor HLS-media-afspeellijsten moet de duur van de mediasegmenten worden aangegeven als een decimale-zwevende-kommawaarde. |
Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ. Ghi chú rằng dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị con số khác phải được xác định riêng (xem phân « Số » kunt u bepalen welke decimaal scheidingsteken wordt gebruikt voor het weergeven van geldbedragen. Opmerking: het scheidingsteken voor overige getallen kunt u instellen bij tabblad ' Getallen ' |
Vào cuối thời Trung Cổ, hệ thống thập phân của Hindu-Arập đã gần như thay thế chữ số La Mã và phân số tại châu Âu, nhưng nỗ lực của các học giả như John Wilkins để tạo quy chuẩn cho phép đo lường trong hệ thập phân không được thành công cho lắm. Aan het eind van de middeleeuwen verving het Hindoe-Arabische decimale stelsel bijna overal de Romeinse cijfers en breuken in Europa, maar pogingen van geleerden als John Wilkins om standaard-decimale metingen te introduceren, waren minder succesvol. |
Ví dụ, để nhận được các phước lành đã được hứa cho những người đóng tiền thập phân và các của lễ dâng thì các em phải cam kết từ bây giờ để đóng tiền thập phân từ tất cả số tiền kiếm được. Als je bijvoorbeeld de zegeningen wilt ontvangen van het betalen van tiende en giften, moet je nu in je hart zeggen: ik ga tiende van al mijn inkomsten betalen. |
Anh đưa số tiền thập phân này cho hai thầy giảng tại gia của anh rồi nói: “Bây giờ tôi đã làm tròn bổn phận đóng tiền thập phân của mình với Chúa rồi. Hij gaf de tiende aan zijn huisonderwijzers en zei: ‘Nu heb ik aan mijn verplichting tegenover de Heer voldaan. |
Hãy dạy con cái chúng ta đóng tiền thập phân ngay cả từ số tiền được cha mẹ cho hoặc các khoản thu nhập khác, và rồi dẫn chúng đi với chúng ta đến buổi họp giải quyết tiền thập phân để chúng biết về tấm gương và tình yêu mến của chúng ta đối với Chúa. Laten we onze kinderen leren tiende te betalen van hun zakgeld of andere inkomsten, en ze meenemen naar de tiendevereffening. Zo leren ze van ons voorbeeld en onze liefde van de Heer. |
Ngài kỳ vọng chúng ta đóng tiền thập phân, không phải chỉ khi nào chúng ta dư dả từ “số tiền còn lại” của ngân quỹ gia đình mình, mà như Ngài đã truyền lệnh từ thời xưa là tiền thập phân phải được đóng từ số thu nhập chúng ta mới nhận được, dù ít hay nhiều. Hij verwacht dat wij onze tiende betalen, niet van onze overvloed, niet van de ‘restjes’ van de gezinsbegroting, maar, volgens het oude gebod, van de ‘eerstelingen’ van onze inkomsten, of die nu veel of weinig zijn. |
Đoạn trong hộp này sẽ được dùng để định dạng chuỗi giờ. Những dãy bên dưới sẽ được thay thế: GGGiờ dạng số thập phân bằng đồng hồ #-giờ (# giờ). gGGiờ (đồng hồ #-giờ) dạng số thập phân (# giờ). BGGiờ dạng số thập phân bằng đồng hồ #-giờ (# giờ). bGGiờ (đồng hồ #-giờ) dạng số thập phân (# giờ). PPPhút dạng số thập phân (# phút). GiGiGiây dạng số thập phân (# giây). AMPMHoặc " am " (buổi sáng) hoặc " pm " (buổi chiều/tối), tương ứng với giá trị giờ đã cho. Trưa được xử lý là " pm " và nửa đêm là " am " De tekst in dit veld wordt gebruik om de tijdsweergave op te maken. De plaatshouders hieronder zullen vervangen worden:UUHet uur als een decimaal nummer in een #-uursklok. uUHet uur (#-uursklok) als een decimaal nummer. PUHet uur als een decimaal nummer met een #-uursklok. pUHet uur (#-uursklok) als een decimaal nummer. MMDe minuten als een decimaal nummer. SSDe seconden als een decimaal nummer. AMPMOf " am " of " pm " met betrekking tot de gegeven tijdwaarde. Middag wordt behandeld als " pm " en nacht als " am " |
Việc biết rằng một người nghèo khó thường vui vẻ dâng gấp đôi số tiền thập phân của mình lên Chúa đã cho người ta một sự hiểu biết rõ ràng hơn ý nghĩa thật sự của việc đóng tiền thập phân. Wie wist dat deze arme man altijd blijmoedig een dubbele tiende van zijn inkomen aan de Heer gaf, kreeg een beter inzicht in de ware betekenis van de tiende. |
Và ta biết rằng mỗi khi nhân những số thập phân, ta cộng những chỗ đằng sau dấp thập phân En u weet wanneer u vermenigvuldigen decimalen, u optellen het aantal plaatsen achter het decimaalteken. |
Trong toán học, dấu thập phân (.) được sử dụng để phân tách phần nguyên của số khỏi phần phân số. In Engelstalige landen wordt de decimaalpunt gebruikt als scheidingsteken tussen gehele getallen en decimalen. |
Thay vì tiêu xài cho thứ mà bà cần và rồi hy vọng rằng sẽ có một số tiền còn lại cho tiền thập phân, thì bà đã lập tức gửi tiền thập phân đến vị giám trợ và rồi xoay xở với số tiền còn lại. In plaats van eerst uit te geven wat zij nodig had en te hopen dat er iets voor de tiende zou overblijven, stuurde ze allereerst het tiendegeld naar de bisschop en moest het doen met wat er overbleef. |
Giá trị này xác định số chữ số phân số cho giá trị tiền tệ, tức là số chữ số bạn xem nằm sau dấu định giới thập phân. Giá trị đúng là # cho hậu hết người Dit bepaalt hoeveel decimale cijfers er gebruikt worden bij geldbedragen, dus het aantal cijfers achter het decimaal scheidingsteken. In vrijwel alle gevallen is dit # cijfers |
Khi vị giám trợ của ông nhận xét về số tiền thập phân rất lớn mà thanh niên George nghèo khó đã đóng thì George nói như sau: ′′Thưa giám trợ, tôi không đóng tiền thập phân trên số tiền tôi kiếm được. Toen zijn bisschop iets zei over het hoge tiendebedrag dat de armoedige jonge man betaalde, zei George ongeveer het volgende: ‘O, bisschop, ik betaal geen tiende van wat ik verdien. |
Vợ tôi và tôi cố gắng dạy cho chúng từ lúc còn nhỏ về việc đóng tiền thập phân trên số tiền nhỏ mà chúng tôi cho chúng để khi chúng lớn lên thì đó là một điều mà chúng đã thấy được các phước lành về việc đóng tiền thập phân và biết điều chúng cần phải làm. Mijn vrouw en ik probeerden hen van jongs af aan te leren om van hun zakgeld tiende te betalen, zodat het later iets zou zijn waar ze de zegeningen al van gezien hadden en wisten dat ze het moesten blijven doen. |
Khi bạn tải báo cáo xuống, số trong tệp có các giá trị được phân cách bằng dấu phẩy (CSV) sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) như là dấu phân cách thập phân, tùy thuộc vào ngôn ngữ của bạn. Wanneer u een rapport downloadt, bevatten de getallen in het CSV-bestand (door komma's gescheiden waarden) een punt (.) of een komma (,) als decimaal scheidingsteken, afhankelijk van uw taal. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van phân số thập phân in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.