Wat betekent ren in Vietnamees?

Wat is de betekenis van het woord ren in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van ren in Vietnamees.

Het woord ren in Vietnamees betekent kant. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.

Luister naar uitspraak

Betekenis van het woord ren

kant

noun

And và mạng che của tôi làm từ ren, được làm bởi những nữ tu mù người Bỉ.
En ik had een kanten sluier, gemaakt door blinde Belgische nonnen.

Bekijk meer voorbeelden

Bà ta nghĩ Ka'ren sẽ đoạt được Ngọn Giáo Trắng và sẽ đòi hỏi Evolet.
Zij denkt Ka'Ren zal de Witte Speer winnen... en Evolet opeisen.
Ka'ren, phóng đi!
Ka'Ren, gooi nu.
9 Và chuyện rằng thầy tư tế dâng của lễ lên thần của Pha Ra Ôn, và luôn cả thần của Sa Gô Ren nữa, theo thể cách của người Ai Cập.
9 En het geschiedde dat de priester een offer bracht aan de god van de farao en ook aan de god van Shagreël, ja, op de wijze van de Egyptenaren.
Nhân gian đều rối ren, vì không tìm được lối thoát.
De mensheid wankelt rond, vertwijfeld op zoek naar een uitweg.
Nhà tiên tri Giê-rê-mi đã phụng sự trong môi trường như thế—vương quốc Giu-đa trong giai đoạn cuối cùng rối ren.
Dat gold ook voor Jeremia. Hij diende tijdens de laatste jaren van het koninkrijk Juda.
Chúng ta hiện đang sống trong những thời kỳ rối ren.
We leven in een zorgelijke tijd.
Kylo Ren là biệt hiệu chiến tranh của Ben Solo, con của Han Solo và Leia Organa.
Ben werd geboren als de zoon van Han Solo en Leia Organa.
Ánh nắng chiếu qua vòm cây rậm lá, phủ lên các bộ áo choàng của người nam những chiếc bóng giống như hình vải ren.
Door het gebladerte wierp het zonlicht een kantachtig patroon op de herenjassen.
Khi ông hỏi vợ về ý nghĩa của các vật này, thì bà đáp: ′′Khi chúng ta kết hôn, mẹ của em bảo em rằng bất cứ khi nào em tức giận với anh hoặc bất cứ khi nào anh nói hoặc làm một điều gì đó mà em không thích, thì em nên đan một cái khăn lót ren nhỏ và rồi nói chuyện với anh về việc đó. ′′
Toen hij aan zijn vrouw vroeg wat dit betekende, antwoordde ze: ‘Toen we net getrouwd waren, zei mijn moeder tegen me dat ik, als ik boos op je was of als je iets zei of deed wat mij niet beviel, een tafelmatje moest vlechten en ik de kwestie daarna met je moest bespreken.’
Làm ren những đám mây cắt đứt ở đằng kia đông:
Doe kant het verbreken wolken in gindse oosten:
Chúng ta đến thế gian trong thời kỳ rối ren.
Wij zijn in verontrustende tijden naar de aarde gekomen.
9 Chúng ta, nào là người Bạt-thê, Mê-đi+ và Ê-lam,+ cư dân Mê-sô-bô-ta-mi, Giu-đê, Cáp-ba-đô-xi-a, Bon-tu, tỉnh A-si-a,+ 10 Phy-gi-a, Bam-phi-ly, Ai Cập và những vùng thuộc Li-bi gần Sy-ren, những người tạm trú đến từ Rô-ma, gồm cả người Do Thái lẫn người cải đạo Do Thái,+ 11 người Cơ-rết, và người Ả Rập, hết thảy đều nghe họ nói về những điều vĩ đại của Đức Chúa Trời bằng ngôn ngữ của chúng ta”.
9 Parthen, Meden,+ Elamieten,+ de inwoners van Mesopotamië, Judea en Kappado̱cië, Po̱ntus en A̱sia,+ 10 Frygië en Pamfylië, Egypte en de gebieden van Libië bij Cyre̱ne, bezoekers uit Rome, zowel Joden als proselieten,+ 11 Kretenzers en Arabieren — we horen ze in onze eigen taal over de grote daden van God praten.’
Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ.
Sommigen waren foto's van kinderen - kleine meisjes in dikke satijnen jurken die bereikt aan hun voeten en stond te weten over hen, en jongens met pofmouwen en kanten kragen en lang haar, of met grote kragen om hun nek.
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô- li- xti- ren.
God zij dank weet Omar nu dat wortelen uit de grond komen, en niet van gangpad 9 in de supermarkt of van achter kogelvrij glas of uit een stukje piepschuim.
26 Khi dẫn ngài đi, họ bắt một người Sy-ren tên là Si-môn, đang từ miền quê lên, rồi buộc ông vác cây khổ hình* theo sau Chúa Giê-su.
26 Toen ze hem meenamen, grepen ze Simon, een man uit Cyre̱ne, die net van het land kwam. Ze legden de martelpaal* op zijn rug en lieten hem die achter Jezus aan dragen.
Giờ đây, một số người có thể nói rằng lời nói của ông và những hình ảnh trong tâm trí của ông về một ngôi nhà thiên thượng chỉ là một điều mơ tưởng, chỉ là đầu óc rối ren của một người chồng lúc mất vợ.
Nu zeggen sommigen misschien dat zijn woorden en de voorstelling die hij zich van een hemelse woning maakte slechts een verzachtende inbeelding waren, de versluierde zienswijze van een man als reactie op zijn verlies.
Và, tương tự như vậy, một trò chơi liên quan đến thuyết tương đối, mà trong đó các vật trên màn hình tác động lực Lo-ren-xơ lên nhau, những game dạng này có thể là hướng đi để giúp chúng ta, giúp trẻ con làm quen với cách suy nghĩ mới.
En op dezelfde manier een relativistisch computerspel waarin voorwerpen op het scherm Lorentzcontractie ondergaan om onszelf op weg te helpen om kinderen die denkwijze aan te leren.
Và, tương tự như vậy, một trò chơi liên quan đến thuyết tương đối, mà trong đó các vật trên màn hình tác động lực Lo- ren- xơ lên nhau, những game dạng này có thể là hướng đi để giúp chúng ta, giúp trẻ con làm quen với cách suy nghĩ mới.
En op dezelfde manier een relativistisch computerspel waarin voorwerpen op het scherm Lorentzcontractie ondergaan om onszelf op weg te helpen om kinderen die denkwijze aan te leren.
Sự chia rẽ của các tôn-giáo đã đóng góp không ít vào tình-trạng “rối ren” và “vô-luật-pháp” mà Giê-su cho biết sẽ xảy ra thực sự trong thời kỳ kết-thúc của “hệ-thống mọi sự” hiện-tại (Lu-ca 21:9; Ma-thi-ơ 24:3, 12).
Hun verdeeldheid heeft aanzienlijk bijgedragen tot de „ongeregeldheden” en „wetteloosheid” waarvan Jezus zei dat ze gedurende „het besluit van het samenstel van dingen” een realiteit zouden worden. — Lukas 21:9; Matthéüs 24:3, 12.
Phù hợp với tục lệ này, các binh lính ép Si-môn người thành Sy-ren vác cây thập tự [cây khổ hình] của Giê-su (Ma-thi-ơ 5:41; 27:32; Mác 15:21; Lu-ca 23:26).”
In overeenstemming hiermee presten de soldaten Simon van Cyrene om Jezus’ kruis [martelpaal] te dragen (Mattheüs 5:41; 27:32; Markus 15:21; Lukas 23:26).”
Lúc này tôi đang rối ren đủ chuyện.
Ik ben vanalles op het moment.
Anh bảo cô ta đánh hạ 88 cận vệ trước khi giết được O-ren?
Vertel je me nu dat ze 88 bodyguards om zeep hielp vóór ze O-Ren te grazen nam?
Nếu người vợ xinh đẹp đã cứu sống được, cô có thể đã làm những điều vui vẻ bằng cách một cái gì đó giống như mẹ của riêng mình và chạy trong và ngoài và đi cho các bên cô đã thực hiện trong frocks " đầy đủ của ren. "
Als de mooie vrouw had geleefd zou ze hebben de zaken vrolijk van wordt iets van haar eigen moeder en door het uitvoeren van in en uit en het gaan naar partijen als zij had gedaan in jurken " vol van kant. "
Chúng tôi biết ơn biết bao về sự hiểu biết thuộc linh này vào đúng thời gian rối ren của cá nhân và gia đình.
En we zijn in moeilijke tijden in ons eigen leven of in de familie heel dankbaar voor dat geestelijke inzicht.
79 Về những việc ở trên atrời, lẫn ở trên thế gian, và phía dưới trái đất; những việc trong quá khứ, những việc trong hiện tại, những việc sẽ phải xảy đến trong tương lai gần đây; những việc ở trong nước, những việc ở hải ngoại; những cuộc bchiến tranh cùng những việc rối ren của các quốc gia, và những sự đoán phạt trong xứ; cùng sự hiểu biết về các xứ và về các vương quốc—
79 aangaande dingen zowel in de ahemel als op de aarde en onder de aarde; dingen die geweest zijn, dingen die nu zijn, dingen die binnenkort moeten geschieden; dingen die binnenslands zijn, dingen die buitenslands zijn; de boorlogen en de verwikkelingen van de natiën, en de oordelen die op het land rusten; en ook kennis van landen en van koninkrijken —

Laten we Vietnamees leren

Dus nu je meer weet over de betekenis van ren in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.

Ken je iets van Vietnamees

Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.