Wat betekent sự quy hoạch in Vietnamees?

Wat is de betekenis van het woord sự quy hoạch in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van sự quy hoạch in Vietnamees.

Het woord sự quy hoạch in Vietnamees betekent aanpassing, aanleg. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.

Luister naar uitspraak

Betekenis van het woord sự quy hoạch

aanpassing

aanleg

Bekijk meer voorbeelden

Tuy nhiên, nếu chúng ta quay trở lại, và nhìn kỹ vào điều mình đang làm, thì chúng ta có thể thấy rằng ... chúng ta rất thường dành ra phần lớn thời gian để lo liệu cho những điều không thực sự quan trọng lắm trong kế hoạch quy mô về những sự việc và bỏ qua những nguyên nhân quan trọng hơn.
Als we eens een stap achteruit zouden doen en eens goed keken naar wat we aan het doen waren, zouden we erachter komen dat [...] we vaak de meeste tijd [besteden] aan de dingen die er in het grote bestel eigenlijk niet zo toe doen, terwijl wij de belangrijker zaken verwaarlozen.
Chính phủ Jordan hoạch định một chiến dịch tiêm chủng quy mô để ngăn chặn sự lây lan của bệnh này.
De Jordaanse regering plande een massale vaccinatiecampagne om de ziekte in te dammen.
Ứng cử viên giải Nobel, Hernando De Soto đã nhận ra rằng chìa khoá cho sự phát triển kinh tế của các quốc gia đang phát triển là quy hoạch 1 số lượng lớn đất chưa sử dụng.
Hernando De Soto, genomineerd voor de Nobelprijs, erkende dat economische groei in de meeste ontwikkelingslanden afhangt van het aanspreken van grote hoeveelheden onontgonnen gebied.
Môi Se nói chuyện mặt đối mặt với Chúa, đã học về kế hoạch cứu rỗi, và do đó hiểu rõ hơn vai trò của ông với tư cách là vị tiên tri cho sự quy tụ dân Y Sơ Ra Ên.
Mozes sprak van aangezicht tot aangezicht met de Heer, hij kreeg kennis van het heilsplan, en ging toen zijn rol als profeet van de vergadering van Israël beter begrijpen.
Ở các khu vực được quy hoạch cho sự phát triển mạnh, tôi đã quyết tâm tạo ra những không gian có khả năng thay đổi đời sống của dân cư nơi đó.
Dus in de gebieden die wij voor veel ontwikkeling hadden bestemd, was ik vastbesloten om plekken te creëren die een verschil in het leven van mensen zouden maken.
Thay vì thế, chúng ta tìm cách làm tròn trách nhiệm đã được Thượng Đế quy định để rao truyền thực tế về kế hoạch hạnh phúc của Đức Chúa Cha, thiên tính của Con Trai Độc Sinh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và quyền năng của sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi.
In plaats daarvan proberen we de opdracht uit te voeren die God ons heeft gegeven, namelijk om te verkondigen dat God een plan voor ons geluk heeft, dat zijn Eniggeborene, Jezus Christus, zijn goddelijke Zoon is, en dat het zoenoffer van de Heiland doeltreffend is.
Thật vậy, trong các phong trào của chủ nghĩa hiện đại và hậu hiện đại, có hình ảnh nghệ thuật mà không có vẻ đẹp, văn học mà không có câu chuyện và cốt truyện, thơ mà không có nhịp thơ và vần điệu, kiến trúc và quy hoạch mà không cần trang trí, tỉ lệ con người, không gian xanh và ánh sáng tự nhiên, âm nhạc mà không có giai điệu và nhịp điệu, và phê bình mà không cần sự rõ ràng, quan tâm đến tính thẩm mỹ và cái nhìn sâu sắc vào điều kiện con người.
In modernistische stromingen en postmodernisme was er visuele kunst zonder schoonheid, literatuur zonder verhaal of ontknoping, poëzie zonder ritme of rijm, architectuur en planning zonder versiering, menselijke dimensie, groene ruimte of natuurlijk licht, muziek zonder melodie of ritme, en kunstkritiek zonder duidelijkheid, aandacht voor esthetica of inzicht in de menselijke toestand.
Quy hoạch thành phố đã có một sự nhấn mạnh vào các cơ sở giải trí, thừa nhận thực tế là trung tâm thành phố khiêm tốn không thể cạnh tranh với các cửa hàng và cửa hàng của thủ đô.
De stadsplanning legt de nadruk op recreatievoorzieningen, omdat men zich bewust is dat het bescheiden centrum van de plaats niet kan wedijveren met de winkelfaciliteiten van de hoofdstad.
Các bài thánh ca như “Ca Khen Người,”9 “Cùng Lại Nhau Đây, Hỡi Các Thánh Hữu,”10 “Ye Elders of Israel,”11 “Tạ Ơn Thượng Đế Đã Ban Cho Một Vị Tiên Tri,”12 “Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên,”13 và nhiều bài khác nữa đều củng cố các lẽ thật lớn lao của Sự Phục Hồi—chẳng hạn thiên tính của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử, kế hoạch cứu chuộc, các thánh thư ngày sau, sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên, thánh chức tư tế, và các giáo lễ và giao ước.
Lofzangen als ‘Ere de man’9, ‘Komt, heil’gen, komt’10, ‘Gij ouderlingen Israëls’11, ‘Wij danken U, Heer, voor profeten’12, ‘Verlosser van Israël’13 en vele andere bekrachtigen de grote waarheden van de herstelling — zoals de goddelijkheid van de Vader en de Zoon, het verlossingsplan, openbaring, hedendaagse Schriftuur, de vergadering van Israël, het heilig priesterschap, en verordeningen en verbonden.
Nhưng điều tôi thấy thực sự thú vị đó là những gì xảy đến sau khi kiến trúc sư và nhà quy hoạch đã rời đi và những nơi ấy bị con người chiếm lấy, như ở Chandigarh, Ấn Độ, toàn bộ thành phố đã được thiết kế bởi kiến trúc sư Le Corbusier.
Maar helemaal fascinerend vind ik wat er gebeurt wanneer architecten en planologen vertrekken en deze plekken in bezit worden genomen door mensen, zoals hier in Chandigarh, India, de stad die volledig ontworpen is door de architect Le Corbusier.
Họ đang xây dựng thành phố theo hình mẫu mà chúng ta đã phát minh ra trong những năm 50 và 60, cái mà thực sự đã lỗi thời, nói rõ hơn, và có hàng trăm và hàng trăm thành phố mới đang được quy hoạch trên toàn thế giới.
Ze worden allemaal gebouwd op het achterhaalde model van de jaren 50 en 60. Ze worden allemaal gebouwd op het achterhaalde model van de jaren 50 en 60. Honderden nieuwe steden over de hele wereld zijn al gepland op dat stramien.
Họ đang xây dựng thành phố theo hình mẫu mà chúng ta đã phát minh ra trong những năm 50 và 60, cái mà thực sự đã lỗi thời, nói rõ hơn, và có hàng trăm và hàng trăm thành phố mới đang được quy hoạch trên toàn thế giới.
Ze worden allemaal gebouwd op het achterhaalde model van de jaren 50 en 60. Honderden nieuwe steden over de hele wereld zijn al gepland op dat stramien.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
Ik kan me niet herinneren, in 20 jaar van werken in en schrijven over architectuur, dat ik ooit met vijf mensen samenzat die ernstige vragen hadden over urbanisme, branduitgangen, veiligheidskwesties en of tapijt kan branden.
Chúng ta cần phải tìm kiếm sự hiểu biết về kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và vai trò của chúng ta trong đó, và rồi bằng cách sống ngay chính, quy phục ý muốn của chúng ta theo ý muốn của Chúa, thì chúng ta nhận được các phước lành đã hứa.
We moeten kennis vergaren van Gods eeuwige plan voor ons, en van onze rol daarin. Als we vervolgens rechtschapen leven en onze wil ondergeschikt maken aan de wil van de Heer, zullen we de beloofde zegeningen ontvangen.

Laten we Vietnamees leren

Dus nu je meer weet over de betekenis van sự quy hoạch in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.

Ken je iets van Vietnamees

Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.