ногти trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ногти trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ногти trong Tiếng Nga.
Từ ногти trong Tiếng Nga có các nghĩa là Móng, móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ногти
Móngnoun У него вырваны ногти. Móng tay anh ta bị tróc hết rồi. |
móngnoun Умирая, она нацарапала ее имя на полу своими ногтями. Cô ta cào tên con gái lên sàn bằng bằng móng tay. |
Xem thêm ví dụ
Поэтому, сегодня я собираю все, что выпадает и отшелушивается: свои волосы, отшелушившуюся кожу, ногти, я подкармливаю этим съедобные грибы. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Важно с младых ногтей взращивать в себе мудрость и понимание. Thật là quan trọng để trau dồi sự thông sáng và kiến thức trong tuổi thanh xuân của các em. |
И с той же настойчивой решительностью которую отец мне привил с младых ногтей -- он научил меня ходить под парусом, зная, что я вообще не могла видеть куда я плыву, где берег, и что ни парусов, ни пункта назначения я тоже не увижу. Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến. |
И лак на ногтях это не исправит. Không trò tô móng chân nào có thể sửa được. |
Зубами и ногтями. Có công mài sắt có ngày nên kim. |
А пока он собирал под ногтями грязь, вам не пришло в голову рассказать ему, что он первый истинный Искатель за последнюю тысячу лет? Và khi tay anh ta lấm đất, có lúc nào ngài buồn cho cậu ta biết một vài chi tiết nhỏ nhoi về chuyện cậu ta là Tầm Thủ thực sự đầu tiên kể từ ngàn năm nay. |
Приходится чистить меньше ногтей. Ít hơn 4 ngón tay. |
Умирая, она нацарапала ее имя на полу своими ногтями. Cô ta cào tên con gái lên sàn bằng bằng móng tay. |
Кроме того, иноземке нужно было обрезать ногти, чтобы они не привлекали внимания, даже если и были накрашены (Второзаконие 21:12). (Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:12) “Áo tù” mà người nữ đó cần cởi bỏ là gì? |
Лак для ногтей Hard Candy обращаются не ко всем, а к тем, кто его любит, они говорят о нём, как сумасшедшие. Sơn móng tay Hard Candy không được nhiều người ưa chuộng, nhưng ai mà đã yêu nó, họ lúc nào cũng nói về nó. |
Твои ногти. Móng tay cậu. |
О, мне надо ногти подстричь. Tôi cũng cần cắt móng chân. |
И конечно, я могла менять лак на ногтях. Và vâng, tôi còn có thể đổi màu móng chân nữa. |
И ещё учёные собрали огромный банк образцов тканей, который содержит детские локоны, срезанные ногти, молочные зубы и ДНК. Giới khoa học cũng xây dựng một ngân hàng lớn về mô, bao gồm gốc tóc, móng tay, răng sữa, và mẫu ADN. |
Я имела в виду - странно, что у тебя только 9 ногтей. Ý tớ nó lạ vì cậu chỉ còn có 9 cái thôi. |
Я остановил ее, потому что она обломала себе ногти. Tôi đã ngăn cản cổ vì sợ cổ làm hư móng tay. |
Пилочка для ногтей тут вряд ли поможет. Carol, tôi không nghĩ dũa móng tay sẽ có ích. |
Как она попала под её ногти? Vậy sao nó lại dính vào móng tay của cô ấy? |
А может он нюхает лак для ногтей, или выщипывает крылья своему попугаю. Так будет быстрее. Nếu cậu ta có sơn móng tay hoặc nghịch cánh con vẹt của cậu ta cách này sẽ nhanh hơn. |
люди, которые стригут ногти сначала на левой руке, и люди, которые стригут ногти сначала на правой руке. Những người cắt móng tay ở bàn tay trái trước... và những người cắt móng tay... ở bàn tay phải trước. |
Не знаю, но очиститель был без отбеливателя, возможно я смогу обнаружить ДНК у него под ногтями. Tớ chịu, nhưng thuốc không chứa chất tẩy, nên mình vẫn có thể lấy ADN từ dưới móng tay. |
Вместе с жилетом, противопожарным запасом воды, кусачками для ногтей, зубной щёткой, термозащитным одеялом... Cạnh cái áo khoác, nước uống khẩn cấp cắt móng tay, bàn chải đánh răng, chăn bông... |
Или, ставь все, или я расскажу всем в этом здании, что ты красишь ногти на ногах. Hoặc là cậu đặt hết, hoặc là tôi kể với tất cả mọi người trong bệnh viện rằng cậu dùng dầu bóng móng chân. |
Предложения из Кентукки были довольно стоящими. Они делали самодельный спирт, стиральные порошки и накладные ногти. Gợi ý của người Thổ Nhĩ Kì cũng rất hay -- họ có ánh trăng, nước tẩy quần áo và sơn móng tay. |
Все знают Уэйн не выходит оттуда Он отрастил двадцати-сантиметровые ногти, и ссыт в банку Mọi người đều biết là cậu Wayne đang bị giữ trong khu đó |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ногти trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.