novela trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ novela trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ novela trong Tiếng Séc.
Từ novela trong Tiếng Séc có các nghĩa là Tiểu thuyết ngắn, Tu chính án, truyện ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ novela
Tiểu thuyết ngắnnoun |
Tu chính ánnoun (změna zákona) Schválení novely povede ke schválení hlavního návrhu. Thông qua tu chính án thay thế sẽ giúp thông qua dự luật chính. |
truyện ngắnnoun |
Xem thêm ví dụ
Tato nová legislativa byla podepsána irským prezidentem jako Čtyřiatřicátá novela irské ústavy 29. srpna 2015. Biện pháp này đã được Tổng thống Ireland ký thành luật sửa đổi thứ ba mươi tư của Hiến pháp Ireland vào ngày 29 tháng 8 năm 2015. |
13. února 2008 přijal Senát novelu občanského zákoníku navrženou Stranou velkého Rumunska, která explicitně definuje manželství jako trvalý svazek muže a ženy. Vào ngày 13 tháng 2 năm 2008, Thượng viện Rumani đã bỏ phiếu ủng hộ sửa đổi Bộ luật Dân sự, do Đảng Greater Romania đề xuất, để xác định rõ ràng hôn nhân chỉ là giữa nam và nữ. |
Rezistance je sci-fi film roku 2015, režírovaný Robertem Schwentkem, založený na novele Rezistence, druhé knihy trilogie Divergence autorky Veronicy Roth. Những kẻ nổi loạn (tựa gốc tiếng Anh: The Divergent Series: Insurgent, hoặc đơn giản là Insurgent) là bộ phim điện ảnh phiêu lưu khoa học viễn tưởng năm 2015 được đạo diễn bởi Robert Schwentke, chuyển thể từ Insurgent – Những kẻ nổi loạn, cuốn thứ hai trong bộ ba cuốn Divergent của nữ nhà văn Veronica Roth. |
Ihned po jejich vyřešení zdejší premiér zpracoval novelu zákona v dubnu 2013 o zrušení § 171, 172 a 173 Oddílu 157 Trestního zákoníku. Ngay sau khi vụ kiện được đưa ra tại Tòa án Châu Âu, Trung tâm Điều phối EU của Thủ tướng TRNC đã đưa ra một sửa đổi vào tháng 4 năm 2013 để bãi bỏ các Điều 171, 172 và 173 của Chương 154 của bộ luật hình sự của nước cộng hòa. |
Následně pak byl zpracován návrh novely občanského zákoníku. Sau đó, một dự luật sửa đổi Bộ Luật Dân sự đã được đưa ra. |
Mé příběhy jsou spíše pohádkami pro děti ve srovnání s tvými epickými novelami. Câu chuyện của tôi chỉ là câu chuyện trẻ con khi so sánh với các câu chuyện vĩ đại của ngài. |
Víš, která novela na nás měla největší vliv, když jsme chodili do školy? Biết những gì cuốn tiểu thuyết cảm động chúng tôi khi còn thanh thiếu niên? |
Promluvme si o novele zákona, týkající se sexuálních útoků. Hãy nói về dự luật tấn công tình dục của Quốc hội. |
Je autorem novely Mašo a medvědi. Nên ông đã sáng tác ra bộ phim "Masha và chú Gấu". |
Název Jarmark marnosti pochází z alegorické novely Johna Bunyana Poutníkův pochod z roku 1678, kde se v jedné scéně vyskytuje vesnice s názvem Vanity (marnost), v níž se zrovna koná trh. Thuật ngữ "hội chợ phù hoa" xuất phát từ câu chuyện ngụ ngôn Chuyến đi của người hành hương, do John Bunyan xuất bản vào năm 1678 ở dó có một hội chợ tổ chức trong làng có tên Vanity (Hội chợ phù hoa). |
V r. 2004 umožnila novela zákona o penzijním systému (Supperannuation Industry (Supervision) Act) využívat optimalizace daňové povinnosti za účelem penzijních benefitů pro pozůstalého partnera ve vzájemně závislých vztazích, včetně stejnopohlavních párů, nebo vztahů, kde je jedna osoba finančně závislá na jiné osobě. Năm 2004, sửa đổi Đạo luật Superannuation Industry (Supervision) Act để cho phép miễn thuế cho các khoản trợ cấp hưu bổng đối với người sống sót trong các mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau, bao gồm cặp vợ chồng cùng giới tính, hoặc mối quan hệ giữa người có tài chính phụ thuộc vào người khác. |
V květnu 2009 navrhla novelu občanského zákoníku sama vláda. Vào tháng 5 năm 2009, một Bộ luật Dân sự mới đã được Chính phủ đề xuất. |
Románové novely. Tiểu thuyết lãng mạn. |
Bylo oznámeno, že získala smlouvu na napsání série knih, začínající s první novelou Autumn Falls. Bella từng kí một hợp đồng phát hành một loạt sách với ấn bản đầu tiên tên Autumn Falls. |
Krátce poté, 19. ledna, byla v kongresu odhlasována novela ústavy o změně, která povoluje zvláštní rozvojové oblasti. Không lâu sau đó, ngày 19 tháng 1, người ta bầu chọn trong hội nghị cải cách Hiến pháp để có một phần trong Hiến pháp cho phép các đặc khu. |
Už jste nás tlačil u školské novely. Ngài đã bắt nạt chúng tôi vụ dự luật Giáo dục. |
Našla jsem Morganovu stránku a poslala mu dotaz, zda některé z jeho novel ve španělštině byly přeloženy do angličtiny. Tôi tìm thấy trang web của Morgan và gửi cho ông ta một tin nhắn hỏi rằng ông có tác phẩm nào viết bằng tiếng Tây Ban Nha đã được dịch sang tiếng Anh chưa. |
Stařec a moře je novela amerického spisovatele Ernesta Hemingwaye, kterou napsal na Kubě roku 1951 a publikoval roku 1952. Ông già và Biển cả (tên tiếng Anh: The Old Man and the Sea) là một tiểu thuyết ngắn được Ernest Hemingway viết ở Cuba năm 1951 và xuất bản năm 1952. |
Rád bych navrhl změnu novely HR 934. Tôi muốn đề xuất một tu chính án cho HR 934. |
Milan Kundera umístil děj své novely Nesnesitelná lehkost bytí do atmosféry pražského jara. Milan Kundera đã nghiền ngẫm tác phẩm The Unbearable Lightness of Being của mình trong thời gian diễn ra phong trào Mùa xuân Praha. |
Další potřebnou změnou je novela zákona o evidenci obyvatel z roku 1953, která taktéž definuje manželství jako svazek muže a ženy. Nó cũng đề nghị sửa đổi luật đăng ký dân sự năm 1953(tiếng Đức: Zivilstandsverordnung), trong đó định nghĩa hôn nhân là giữa một người đàn ông và một người phụ nữ. |
Dostupné v archivu pořízeném dne 2013-04-13. (japonsky) Frenzy over Haruki Murakami's new novel Colorless Tsukuru Tazaki and His Years of Pilgrimage. Đây cũng là cuốn sách đầu tiên của Murakami Haruki có tên tiếng Anh chính thức Colorless Tsukuru Tazaki and His Years of Pilgrimage. |
Schválení novely povede ke schválení hlavního návrhu. Thông qua tu chính án thay thế sẽ giúp thông qua dự luật chính. |
Novela začíná, když Siddharta, brahmanův syn, opouští svůj domov a se svým společníkem Govindou se připojuje k asketům. Truyện bắt đầu khi Siddhartha, con của một Brahmin, bỏ nhà ra đi để tham gia những nhà tu khổ hạnh cùng với người bạn thân là Govinda. |
Tvoje první novela. Tiểu thuyết đầu tay của con này. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ novela trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.