novinky trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ novinky trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ novinky trong Tiếng Séc.

Từ novinky trong Tiếng Séc có nghĩa là cung cấp web. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ novinky

cung cấp web

Xem thêm ví dụ

Nyní slyším skoro každý den ve zprávách novinky o válce.
Hiện nay, chúng ta nghe hàng ngày những tin tức về chiến tranh.
Nějaké novinky?
Có tin gì mới không?
Řekněte jí, že zavolám za pár hodin s novinkami.
Bảo cô ta là tôi sẽ gọi lại sau.
Nějaké novinky o Amberle?
Có tin gì về Amberle không cha?
Ta dnešní ranní novinka tomu ještě přidala.
Và thời sự buổi sáng nay đã đổ thêm dầu vào lửa.
Toto je hlavní družička Amy Farrah Fowler, přinášející vám svatební novinky jen několik týdnů před velkým dnem.
Đây là phù dâu, Amy Farrah Fowler, mang tới cho các bạn các hoạt động về đám cưới chỉ vài tuần trước ngày trọng đại.
To je novinka.
Cái đó mới.
Běžela ke své mamince, aby jí řekla ty novinky.
Cô bé chạy đến chỗ mẹ với các bức vẽ để kể chuyện cho mẹ nghe.
Nebo se přidejte k veřejným skupinám a sledujte novinky ve vašem oboru a spojte se s vědci z celého světa.
Hoặc tham gia các nhóm cộng đồng để theo dõi các đề tài quan tâm và kết nối với các nhà nghiên cứu trên khắp thế giới
Novinky od Ohnivého lorda Ozaie?
Tin mới từ Hỏa Vương Ozai?
Je to novinka, ale mezi místníma je to úplná bomba.
Một loại ma túy mới, nhưng hiện đang tạo cơn sốt.
Mám novinky.
Ta có tin đây.
Tuhý B a- s. Za prvé, a pak jsem trochu pro vás novinku. "
B. cứng- và- s. của tất cả các đầu tiên, và sau đó tôi đã một chút tin tức cho bạn. "
Je to celkem novinka.
Mới thôi.
Dokonce mrtvého oslovují, prosí ho o přízeň a sdělují rodinné novinky.
Họ còn nói chuyện với những người chết, cầu xin được phù hộ và kể tin tức về gia đình.
Máš pro mě nějaké novinky?
Có tin tức gì mới không?
A další novinka: Možná si vzpomínáte, že jsem vám představil Quadro Tracker.
Một thông tin cập nhật khác: Các bạn sẽ nhớ là tôi đã giới thiệu chiếc máy dò Quadro.
Každé dvě hodiny jí musím posílat novinky.
Em phải gửi cho cô ta tin cập nhật hai giờ một lần.
Můžete například zjistit, že nejvyšší tržby přinášejí dohromady kategorie Technofilové, Milovníci hudby a TV, Zájemci o novinky, Hráči a Nadšení fotoamatéři.
Ví dụ: bạn có thể thấy Người thích công nghệ mới, Người thích âm nhạc và truyền hình, Người nghiện tin tức, Người chơi trò chơi và Shutterbugs đại diện chung cho người dùng mang lại nhiều doanh thu nhất.
Nejnovější informace naleznete v článku o novinkách .
Hãy xem bài viết về Thông tin cập nhật để biết những tin tức mới nhất.
Asi jsi ještě neslyšel tu novinku.
Mày chưa xem báo có tin gì hả?
Chceš tu největší novinku?
Bây giờ, cô có muốn nghe tin động trời không?
Někteří se horečně pídí po nejrůznějších novinkách a okamžitě je rozesílají svým přátelům, protože doufají, že budou první, kdo jim to sdělí.
Những người khác dường như quá háo hức gửi những thông tin như thế với hy vọng sẽ là người đầu tiên tiết lộ những thông tin này cho bạn bè biết.
Nejlepší novinky, co jsem za ty léta slyšela.
Tin tốt nhất mà ta từng nghe đấy.
Přejděte na nejnovější Firefox a začněte tyto novinky využívat už dnes!
Hãy sở hữu trình duyệt web Firefox phiên bản mới nhất ngay bây giờ để tận hưởng những tính năng mới ngay ngày hôm nay.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ novinky trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.