nuage de points trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nuage de points trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuage de points trong Tiếng pháp.
Từ nuage de points trong Tiếng pháp có nghĩa là Biểu đồ phân tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nuage de points
Biểu đồ phân tán
|
Xem thêm ví dụ
Ceci est en fait le nuage de points pour Tikal. Đây là đám mây điểm của Tikal. |
Ici vous voyez un modèle extrait du nuage de points du château de Stirling. Đây, bạn đang xem một mô hình được triết xuất từ đám điểm của lâu đài Stirling. |
l'île de Pâques -- et ce que vous voyez ici c'est le nuage de points Rapa Nui -- cái các bạn đang nhìn thấy ở đây chính là những đám mây điểm |
Tout cela est en 3D et bien sûr, vous pouvez voler à travers le nuage de points. Tất cả đều là 3D và dĩ nhiên bạn có thể băng ngang qua đám điểm. |
C'est un nuage de points. Đây là một đám mây nhọn. |
Dans le lointain, un nuage de points blancs qui frôlent la surface de l’eau. Cụm mây xa xa với những đốm nhỏ màu trắng lướt trên mặt nước. |
Et ici, c'est le survol du nuage de points de Tikal, et vous voyez le rendu final texturé grâce aux photos que nous avons prises du site. Đây là một thước phim bay xuyên qua đám điểm của Tikal, và đây bạn thấy nó phô bày toàn bộ và ghi lại kết cấu trên ảnh bằng những tấm ảnh của địa điểm mà chúng tôi ghi lại. |
L'éditeur de rapports vous permet de visualiser vos données sous forme de tableau, graphique en courbes, graphique à secteurs, graphique à barres ou graphique à nuage de points. Trình chỉnh sửa báo cáo cho phép bạn xem dữ liệu của mình dưới dạng bảng, biểu đồ dạng đường, biểu đồ hình tròn, biểu đồ thanh hoặc biểu đồ tán xạ. |
La représentation graphique correspondante (ci-contre) montre l'existence d'un « fossé » séparant deux nuages de points : les nombres « inintéressants » en bas (en bleu), et les nombres « intéressants », comparativement présents dans nettement plus de suites de l'OEIS. Kết quả thể hiện trong biểu đồ bên phải cho thấy một "lỗ hỗng" rõ ràng giữa hai vùng điểm khác biệt gồm các số không đáng chú ý (các chấm xanh dương) và các số "thú vị" mà xuất hiện thường xuyên hơn trong các dãy OEIS. |
Ce que vous voyez maintenant ici est la vue 3D que nous avons développée et qui permet d'afficher et de manipuler le nuage de points en temps réel, en coupant des sections et en extrayant des dimensions. Cái bạn đang nhìn thấy đây là chương trình phân tích hình ảnh 3 chiều mà chúng tôi chế tạo ra. Nó có thể hiển thị và kiểm soát các đám mây điểm trong thời gian thực, cắt chúng thành nhiều phần, và tách ra từng chiều. |
En affichant les données sous forme de tableau, de graphique à secteurs, de graphique en courbes, de graphique à barres ou de graphique à nuage de points : pour passer d'une option à une autre, cliquez sur le menu déroulant Tableau en haut et sélectionnez une option. Xem dữ liệu dưới dạng bảng, biểu đồ hình tròn, biểu đồ đường, biểu đồ cột hoặc biểu đồ tán xạ: Để chuyển từ tùy chọn này sang tùy chọn khác, hãy nhấp vào menu thả xuống Bảng ở trên cùng và chọn một tùy chọn. |
Ça nous rappelle que la chasse aux nuages n'a pas de but précis, à quel point c'est une activité sans but. Và nó nhắc nhở chúng ta về bản chất không mục đích của việc ngắm mây, một hành động mới vu vơ làm sao. |
De quel façon les aérosols organiques de la combustion de la biomasse, représentés par les points rouges, et les structures de nuages et de pluie se croisent-ils ? Làm sao các hạt aerosol hữu cơ từ việc đốt nhiên liệu sinh khối mà được thể hiện bằng những chấm đỏ, giao với các đám mây và các hình thái mưa? |
Le 29 septembre 2008, la sonde Phoenix lander prit des photos de neige tombant à partir de nuages se trouvant à 4,5 km au-dessus de son point d'atterrissage près du cratère Heimdall. Vào ngày 29 tháng 9 năm 2008, tàu đổ bộ Phoenix đã chụp hình tuyết rơi từ những đám mây cách chỗ hạ cánh gần hố va chạm Heimdal 4,5 km. |
Le nuage s’est avancé et ressemble à présent à un agglomérat de points blancs dans le lointain, à l’ouest. Cụm mây trắng đó tiến đến gần hơn và bây giờ trông giống như những điểm lốm đốm xa xa về phía tây. |
Ce qui ressemble à un nuage derrière la pointe du sommet est en réalité de la neige qui est soulevée du sommet. Cái giống đám mây phía sau sườn núi chính là tuyết bị thổi bay khỏi đỉnh núi. |
Les Babyloniens, les exécuteurs choisis par Jéhovah, sont sur le point de monter contre Jérusalem ; leurs chars soulèvent des nuages de poussière, comme un ouragan. Thời điểm đang đến gần khi quân Ba-by-lôn, với tư cách là kẻ hành quyết của Đức Giê-hô-va, sẽ đến tấn công Giê-ru-sa-lem. Như cơn lốc, xe pháo của chúng hất tung bụi mịt mù. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuage de points trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nuage de points
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.