nudle trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nudle trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nudle trong Tiếng Séc.
Từ nudle trong Tiếng Séc có các nghĩa là mì sợi, Mì sợi, mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nudle
mì sợinoun Na střeše suším nudle. Anh đã phơi một số mì sợi trên mái nhà |
Mì sợinoun Na střeše suším nudle. Anh đã phơi một số mì sợi trên mái nhà |
mìnoun Bude mi neskonalou ctí připravit vám vaše oblíbené nudle. Cho phép tôi có vinh dự phục vụ các anh món mì mà các anh thích? |
Xem thêm ví dụ
Můžeme si v té restauraci spolu dát nudle Hay là ra tiệm ăn mì với bọn tôi? |
Už uteklo hodně času, co ke mně přišel s nudlí u nosu. Tôi đã chùi mũi cho nó biết bao nhiêu lần. |
Uvařím ti nudle. Ăn mì không để tôi nấu? |
To jsou nudle tvých sousedů! Đây là mì của hàng xóm anh. |
Vy chcete vidět můj průkaz když jím nudle? Cô muốn kiểm tra giấy tờ của tôi trong khi tôi đang ăn mì sao? |
Jsme spjatí s nudlemi. Chúng ta là gia tộc mì. |
Koukám, že sis dával nudle. Anh ăn mỳ hôm qua à. |
Jeho poslední vynález byla Ďábelská Nudle. Phát minh gần nhất của hắn là Evil Lasagna. |
2 Salát ze skleněných nudlí, nadrobno nasekaného vepřového masa a krevet 2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo |
Do dnes jsem přesvědčen, že za náš úspěch můžou tyhle nudle. Đến tận giờ, tôi vẫn chắc chắn rằng chúng ta thành công là nhờ những gói mì này. |
Nudle jsou vyprodaný. Được, hết mì gói rồi. |
Hele, Sangmine, jsou nudle... Này, Sangmin, ăn mỳ này... |
Rajská polévka, arašídová pomazánka, čokoláda, nudle -- každé zpracované jídlo, které jíme, obsahuje hmyz, protože hmyz je všude kolem nás, a když jsou mimo své prostředí, tak jsou také v naších plodinách. Súp cà chua, bơ lạc, sô- cô- la, mỳ sợi -- mọi thức ăn đã chế biến mà các bạn ăn đều chứa côn trùng, bởi vì côn trùng ở đây xung quanh chúng ta, và khi ở ngoài kia trong tự nhiên chúng cũng có trong cây trồng của chúng ta. |
Hej, Sangmin, je to nudle... Này, Sangmin, ăn mỳ này... |
Požádal jsem ji o sendviče, kuřecí nudlovou polévku nebo jakékoliv jiné jídlo, jaké si nosili moji kamarádi. Thay vào đó, tôi nhờ bà làm sandwich hoặc súp gà hoặc bất kì món nào khác như chúng bạn vẫn ăn. |
Nudle s černými fazolemi a sladké a kyselé vepřové. Mì đen trộn với thịt lợn chiên. |
Mému synovi se konečně zdá o nudlích. Rốt cuộc thì thằng con tôi cũng biết mơ về mì! |
A stánek s nudlemi? Thế còn chị em? |
Kdyby mě unesli a srkali moje střeva jako nudle, vzdal by ses kvůli mně svého bílého cylindru? Nếu chúng bắt cóc con và húp sùm sụp ruột con như ăn mì, liệu cha có từ bỏ mũ trắng để cứu con không? |
Smažené tofu nudle? Mỳ với đậu phụ rán hả? |
Jíš čínské nudle a jogurty. Em ăn đồ Tàu và sữa chua. |
Rajská polévka, arašídová pomazánka, čokoláda, nudle -- každé zpracované jídlo, které jíme, obsahuje hmyz, protože hmyz je všude kolem nás, a když jsou mimo své prostředí, tak jsou také v naších plodinách. Súp cà chua, bơ lạc, sô-cô-la, mỳ sợi -- mọi thức ăn đã chế biến mà các bạn ăn đều chứa côn trùng, bởi vì côn trùng ở đây xung quanh chúng ta, và khi ở ngoài kia trong tự nhiên chúng cũng có trong cây trồng của chúng ta. |
To jen ty staré nudle. Chỉ là món mì cũ. |
V každé z nich byla mouka, rýže, konzervované ovoce, fazole, konzervy s hovězím masem a rybami, sušenky, rozinky, nudle, kakao v prášku a otvírák. Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp. |
Bude mi neskonalou ctí připravit vám vaše oblíbené nudle. Cho phép tôi có vinh dự phục vụ các anh món mì mà các anh thích? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nudle trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.