občas trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ občas trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ občas trong Tiếng Séc.
Từ občas trong Tiếng Séc có nghĩa là đôi khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ občas
đôi khiadverb Přísahám, že se občas cítím, jakoby mělo moje srdce vybuchnout. Tôi thề là đôi khi tôi cảm thấy như tim mình muốn phát nổ vậy. |
Xem thêm ví dụ
Občas někomu půjčím, usmířil jsem pár hádek. Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. |
V letech 1955 až 1975 byl také občas nazýván Adrastea, dnes však toto jméno patří jinému z Jupiterových satelitů. Nó đôi khi được gọi là "Adrastea" từ năm 1955 đến năm 1975 (Adrastea giờ là tên của một vệ tinh khác của sao Mộc). |
Občas však může prostřednictvím doplňujících otázek přítomné povzbudit, aby se vyjadřovali, a podnítit je k přemýšlení o námětu, ale měl by to dělat zřídka. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
Říká, že ho již od dětství „občas přepadaly pochybnosti a nejistota [o Bohu] a přibývalo [mu] důvodů pro skepsi“. Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”. |
A každý z nás občas onemocní, něčím trpí nebo ztratí milovaného člověka. Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. |
Dle popisu se občas měla objevit na dvou místech současně, charakterizovaná pohybem podobným jednomu z motýlů a tyto popisy jsou ve shodě s tím, co lidé ohlašují jako dnešní pozorování UFO. Đôi khi nó xuất hiện ở hai nơi cùng một lúc, nó chuyển động tựa như một con bướm, và những mô tả này hoàn toàn phù hợp với các báo cáo của dân chúng bắt gặp UFO ngày nay. |
Přejete si občas, aby i vás někdo vzal za ruku a bezpečně provedl situacemi, ve kterých se cítíte nejistí? Bạn đã bao giờ mong muốn có người nắm tay mình và dẫn mình đi qua cuộc sống đầy bấp bênh này cách an toàn chưa? |
Poslyš, vím, že jsme se občas neshodli, dobře? Nghe này, anh biết là chúng ta có những bất đồng, okay? |
Při těchto příležitostech měla občas možnost vysvětlit druhým svůj postoj. Vào những dịp ấy, đôi khi chị có cơ hội để giải thích niềm tin của mình cho người khác. |
Občas koukne na obrazovku. Thỉnh thoảng nhìn lên TV. |
Základní pravdou o lidství je, že občas jako by se Já rozplynulo. Đó là một sự thật cơ bản về loài người rằng đôi lúc cái tôi dường như biến mất. |
Většina vlivů kolem nich je bude strhávat dolů, aby pochybovali o existenci Boha, o Jeho lásce k nim a o tom, že ona občas tichá sdělení, jež získávají skrze Ducha Svatého a Ducha Kristova, jsou skutečná. Hầu hết những ảnh hưởng xung quanh khiến các em nghi ngờ tính hiện hữu của Thượng Đế, tình yêu thương của Ngài dành cho các em và sự thật về sứ điệp dịu dàng thỉnh thoảng nhận được qua Đức Thánh Linh và Thánh Linh của Đấng Ky Tô. |
A potom občas ještě chvíli zůstanu a podepisuji knížky a fotím se se studenty. Và đôi khi tôi sẽ nán lại một chút ký tặng sách và chụp ảnh với sinh viên. |
Přísahám, že se občas cítím, jakoby mělo moje srdce vybuchnout. Tôi thề là đôi khi tôi cảm thấy như tim mình muốn phát nổ vậy. |
I my, jako tento pták, máme občas strach důvěřovat, protože nechápeme absolutní lásku Boha a Jeho touhu pomoci nám. Giống như con chim đó, đôi khi chúng ta sợ tin cậy vì chúng ta không hiểu tình yêu thương tuyệt đối và ước muốn của Thượng Đế để giúp đỡ chúng ta. |
Občas se mi příčí, když mám pravdu. Thỉnh thoảng tôi cũng chả thích mình đúng một tí nào cả. |
Občas v noci, když jsem si lehla do postele a snažila se usnout, vypadaly nedokončené stěny jako tmavé postavy. Đôi khi trong đêm khi tôi nằm trên giường đang cố gắng dỗ giấc ngủ, thì các bức tường chưa làm xong nhìn giống như các hình bóng lờ mờ tối đen. |
Přestože se občas podělím o zážitky, kterými jsem si v minulosti prošel, abych učil o pokání a Usmíření Ježíše Krista, většina členů sboru ani netuší, jak podivuhodnou životní cestou pro mne bylo mé členství v Církvi. Mặc dù thỉnh thoảng tôi cũng chia sẻ những sự kiện từ quá khứ của mình để giảng dạy về sự hối cải và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhưng hầu hết các tín hữu trong tiểu giáo khu không biết rằng cuộc sống của tôi trong Giáo Hội đã trải qua một cuộc hành trình đáng kinh ngạc. |
Služba Yandex.Money může občas zobrazit chybovou zprávu. Yandex.Money đôi khi có thể đưa ra một thông báo lỗi. |
Občas jsem volal k Bohu: „Proč mi zemřela maminka? Đôi khi, tôi kêu cầu Đức Chúa Trời: “Tại sao mẹ con lại chết? |
Část této energie občas vídáte v podobě blesků. Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực. |
Protivník nenarušuje aktivně naše církevní shromáždění – snad jen občas. Kẻ nghịch thù không tích cực quấy rầy các buổi họp Giáo Hội của chúng ta—có lẽ thỉnh thoảng mà thôi. |
Občas mám pocit, že je to celé Syzifovská práce. Thỉnh thoảng tôi nghĩ chúng ta chỉ là lướt qua bề mặt của đại dương mà thôi. |
Občas se stane, že se zkušební vklad nepodaří provést. Đôi khi, chúng tôi sẽ không thể xử lý khoản tiền kiểm tra. |
16 Občas se žel stává, že se někteří zaplétají do styku se svými spoluzaměstnanci. 16 Có khi một số tín-đồ lại có sự dính líu đưa đến những hậu-quả đáng tiếc với các đồng-nghiệp nơi làm việc. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ občas trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.