objímka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ objímka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ objímka trong Tiếng Séc.

Từ objímka trong Tiếng Séc có các nghĩa là vỏ, ống lót, ống tay, ống ngoài, đui đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ objímka

vỏ

ống lót

(bushing)

ống tay

(sleeve)

ống ngoài

(sleeve)

đui đèn

(socket)

Xem thêm ví dụ

A táhli jste od ní dlouhý kabel až do domu, kde jste jej zašroubovali do objímky pro žárovku.
Ta phải đi dây vào nhà và cắm nó vào chiếc đui đèn.
Nemohli jednoduše vytrhnout kabel ze zásuvky, protože byl zašroubován v objímce uvnitř domu.
Và họ không thể giật dây ra, vì nó cắm chặt vào đui đèn ở trong nhà.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ objímka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.