obsahuje trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obsahuje trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obsahuje trong Tiếng Séc.
Từ obsahuje trong Tiếng Séc có nghĩa là chöùa ñöïng, bao goàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obsahuje
chöùa ñöïng, bao goàm(contains) |
Xem thêm ví dụ
2. Nefi 3 obsahuje Lehiova slova určená jeho nejmladšímu synovi Jozefovi. 2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép. |
Pokud je například dimenzí charakterizující kohorty Datum akvizice, tento sloupec obsahuje data akvizice pro jednotlivé kohorty a počty uživatelů, které jste za dané období (den, týden, měsíc) získali. Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Všimněte si, že seznam obsahuje jak běžná, tak vylučující klíčová slova. Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
Cílem této změny je jasně stanovit, že obsah, který uvádí diváky v omyl tím, že působí jako vhodný pro široké spektrum publika, ale přitom obsahuje sexuální nebo obscénní záběry, je zakázaný. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Dozvěděla se, že Zákon, který dal Jehova izraelskému národu, obsahuje láskyplné opatření pro chudé. Cô biết Luật pháp mà Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên bao gồm một sự sắp đặt yêu thương dành cho người nghèo. |
Mosiáš 9–10 obsahuje záznam dvou různých období, ve kterých Lamanité vyšli do války proti Zenifovi a jeho lidu. Mô Si A 9–10 chứa đựng một biên sử về hai thời điểm khác nhau khi dân La Man đến đánh Giê Níp và dân của ông. |
Bude vás učit a bude vám dosvědčovat, že Kristovo Usmíření je nekonečné, neboť obsahuje, zahrnuje a převyšuje každou smrtelnou slabost, kterou člověk zná. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
Chcete-li vyloučit shodu pro určité segmenty reference, například segmenty, které obsahují materiál třetí strany, můžete tyto segmenty vyloučit z referenčního souboru. Nemusíte deaktivovat celou referenci. Nếu bạn muốn loại bỏ việc so khớp cho các phân đoạn nhất định của tệp đối chiếu, chẳng hạn như các phân đoạn bao gồm tài liệu của bên thứ ba, bạn có thể loại bỏ các phân đoạn đó khỏi tệp đối chiếu thay vì hủy kích hoạt tệp đối chiếu. |
Co obsahuje sekce „Staň se Jehovovým přítelem“? Có thể tìm thấy gì trong mục “Trở thành bạn Đức Giê-hô-va”? |
Na Bibli se pohlíží jen jako na jednu z mnoha knih o náboženských názorech a osobních zkušenostech, ne jako na knihu, která obsahuje fakta a pravdu. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
Dejte studentům několik minut čas, aby si znovu přečetli věty, které obsahují některá z těchto slov. Yêu cầu các học sinh dành ra một vài phút để đọc lại các câu có chứa đựng những từ này. |
Kryptonský archiv obsahuje informace ze 100 000 různých světů. Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới. |
Seznam nároků obsahuje důležité a užitečné informace o nárokovaných videích, například informace o stavu nároku, o délce shody (pouze u nároků týkajících se shody zvuku, videa nebo melodie) nebo o použité zásadě (zpeněžení, sledování nebo blokování) rozdělené podle oblastí. Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ. |
Starý zákon však obsahuje správné zásady, jak zacházet s infikovanými pacienty, a tyto zásady byly sepsány před více než 3 000 lety! Tuy nhiên, Kinh Cựu Ước đã có các nguyên tắc chính xác cho việc giải quyết các bệnh nhân bị nhiễm bệnh, và đã được viết ra cách đây hơn 3.000 năm! |
Toto číslo obsahuje články i činnosti, které je možné využít při rodinném domácím večeru. Số báo này gồm có những bài viết và sinh hoạt có thể được sử dụng cho buổi họp tối gia đình. |
3 Kniha Organizováni i brožura Svědkové Jehovovi obsahují užitečné informace o Jehovově organizaci. 3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Jedná se o obrovský prostor, který obsahuje všechna slova tak, že vzdálenost mezi jakýmikoliv dvěma z nich určuje, jak moc spolu souvisí. Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng. |
Kdybyste neuměli holandsky a hovořili pouze anglicky a já bych vám dal nějaká slova v holandštině, řekli byste mi, že ta slova obsahují některé velice neobvyklé vzorce. Nếu bạn không biết tiếng Hà Lan và bạn chỉ biết tiếng Anh và tôi đưa cho bạn một số từ bằng tiếng Hà Lan, bạn sẽ cho tôi biết rằng những từ này chứa một số mẫu rất bất bình thường. |
Bez ohledu na to, jak jsou řeky velké a kolik jich je, obsahují velmi málo z celkového množství sladké vody na světě. Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới. |
Tato kniha totiž obsahuje i předpověď, že jeden cizí král, jehož jméno bude Kýros, dobude Babylón a osvobodí Židy, aby se mohli vrátit do své vlasti. Sách ấy nói trước, một vị vua từ nước khác, tên là Si-ru, sẽ chinh phục Ba-by-lôn và giải phóng dân Do Thái để họ trở về quê hương. |
Ze světových událostí je jasně patrné, že tato kniha ve své 16. kapitole „Boží vláda přichází k moci“ a 18. kapitole „ ‚Skonání světa‘ je blízko“, stejně jako zprávy v novinách, rozhlase a televizi oznamující světové dění, obsahuje informace, jež se bezprostředně týkají života celého lidstva. — Zjevení 12:7–12. Hai chương 18 và 19 của sách này thật thích hợp với thời sự, bởi lẽ các biến cố thế giới đăng trên báo chí, và được bàn luận trên đài phát thanh và truyền hình liên quan trực tiếp đến đời sống của toàn thể nhân loại hiện nay. |
Obsahují zhruba stejný množství vody jako lidský tělo. Nó có lượng nước xấp xỉ với lượng nước trong cơ thể người. |
Pokud strukturovaná data na vašich vstupních stránkách obsahují neplatnou cenu nebo informace o dostupnosti, může se stát, že nebudeme zboží automaticky aktualizovat. Nếu trang đích của sản phẩm có thông tin không hợp lệ về giá và tình trạng còn hàng trong vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì chúng tôi không thể tự động cập nhật mặt hàng. |
6 Ze všech knih, které existují, obsahuje Bible ty nejpřesnější starověké dějiny. 6 Kinh-thánh chứa đựng lịch sử cổ xưa chính xác nhất mà không một sách nào có. |
Ta obsahuje všechny výše uvedené pomůcky a ještě mnoho dalších, například rozsáhlé poznámky pod čarou, které jsou rovněž uspořádány v indexu. Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obsahuje trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.