obtížný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obtížný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obtížný trong Tiếng Séc.
Từ obtížný trong Tiếng Séc có các nghĩa là khó, khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obtížný
khóadjective Ale, v Brazílii, je velice obtížné zatknout někoho z úřadu. Nhưng ở Brazil, thật khó để đối đầu với nhà chức trách. |
khó khănadjective Snaží se, aby nám naše práce připadala příliš obtížná nebo nám naháněla strach. Nó làm cho công việc của chúng ta trông quá khó khăn hoặc đáng sợ. |
Xem thêm ví dụ
V současné době je ale velmi obtížné vypátrat pachatele. Nó làm cho việc truy tìm thủ phạm trở nên rất khó khăn. |
Jsou odolné, stálé a neochvějné2 v různých obtížných situacích i prostředích. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
Ve kterých každodenních situacích může být pro křesťany obtížné projevit ryzost? Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ? |
(Žalm 55:22) Bůh nás zkoušek možná nezbaví, ale poskytne nám moudrost, abychom se s nimi — dokonce i s těmi, jež jsou mimořádně obtížné — dokázali úspěšně vyrovnat. (Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi. |
Myslel jsem, že to bude obtížné. Em nghĩ có thể sẽ khó khăn. |
Na co bychom měli pamatovat, když jsme v nějaké obtížné situaci? Chúng ta nên nhớ điều gì khi gặp thử thách? |
2 Většina takových dvojic připouští, že jejich manželství procházelo i obtížnými obdobími. 2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách. |
Svou poslušností za extrémně obtížných okolností byl Ježíš „učiněn dokonalým“, aby mohl zastávat nové postavení, které pro něj Bůh zamýšlel — postavení Krále a Velekněze. Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm. |
Proč je obtížné definovat hebrejské slovo překládané jako „milující laskavost“ a jak jinak je možné tento výraz přeložit? Tại sao từ Hê-bơ-rơ được dịch là “yêu thương nhân từ” lại rất khó định nghĩa, và từ này còn có một cách dịch thích hợp nào khác nữa? |
Co činili Nefité, když čelili této obtížné situaci? Dân Nê Phi đã làm gì khi họ đã đối phó với tình hình khó khăn này? |
Pro někoho je však obtížné považovat Boha za svého Otce. Thế nhưng, một số người thấy khó có thể xem Đức Chúa Trời là Cha. |
Farizeové o této otázce hodně diskutovali a určili více než 600 přikázání.6 Určitě si mysleli, že bylo-li jejich seřazení podle důležitosti tak obtížné pro učence, bude nemožné pro tohoto tesařova syna z Galileje. Những người Pha Ri Si đã bàn cãi rất nhiều về câu hỏi này và đã nhận ra hơn 600 lệnh truyền.6 Nếu việc đem sắp xếp các lệnh truyền này theo thứ tự ưu tiên là một nhiệm vụ khó khăn như thế cho các học giả, thì chắc chắn họ nghĩ rằng câu hỏi đó không thể nào giải đáp được bởi một người con trai của người thợ mộc từ xứ Ga Li Lê. |
Ale, v Brazílii, je velice obtížné zatknout někoho z úřadu. Nhưng ở Brazil, thật khó để đối đầu với nhà chức trách. |
To může být obtížné. Thật đó là một điều khó để làm. |
Proč se Pavel rozhodl pro takovou obtížnou trasu? Sao Phao-lô lại chọn một lộ trình gian khổ đến thế? |
Jestliže se ti to zdá obtížné, sděl mu, co si o dané věci myslíš. Nếu điều này có vẻ quá khó, hãy nói ra cảm nghĩ với chồng. |
Místo toho, abychom tam našli lidi, kteří jsou obtíženi a zahlceni temnotou, našli jsme lidi radostné, ze kterých zářilo světlo! Nhưng thay vì thấy một dân tộc đang mang gánh nặng và bị hấp thụ bởi bóng tối, thì chúng tôi khám phá ra một dân tộc rạng rỡ với ánh sáng! |
Někdy je však obtížné najít zaměstnání, které je v souladu s biblickými měřítky. Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh. |
Je velmi obtížné se k němu dostat. Rất khó tiếp cận. |
Monson učil: „Misionářská práce je obtížná. Monson đã dạy: “Công việc truyền giáo rất khó. |
• Díky čemu bude i za obtížných okolností naše srdce ‚jásat a radovat se‘? • Điều gì làm lòng chúng ta “vui-mừng hớn-hở” ngay cả trong sự khó khăn? |
Někdy však může být obtížné najít k poskytnutí rady správná slova. Dầu vậy, có khi thật khó để biết phải nói gì cho đúng khi cho lời khuyên. |
* Jak se můžeme rozhodnout jednat s vírou, když nerozumíme určitým přikázáním nebo se nám zdá obtížné je dodržovat? * Chúng ta có thể chọn những cách nào để hành động với đức tin khi chúng ta không hiểu các giáo lệnh nào đó hoặc thấy là quá khó để tuân giữ các giáo lệnh đó? |
Díky ovládacím prvkům dojmu z reklamy jsou teď nastavení ochrany k dispozici na jednom centrálním místě. Dříve byla ve službě Ad Manager rozptýlena na různých stránkách a bylo obtížné je najít, spravovat a zjistit, co lze použít. Tùy chọn Kiểm soát trải nghiệm quảng cáo hợp nhất các tùy chọn cài đặt bảo vệ mà trước đây nằm rải rác trên các trang Ad Manager khác nhau, gây khó khăn trong việc tìm, quản lý và nắm rõ tùy chọn nào đủ điều kiện. |
15.–17. (a) Jak se jedna křesťanka vyrovnala s obtížnou situací, do níž se dostala v důsledku autonehod? 15-17. (a) Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu thế nào với những khó khăn do tai nạn xe cộ gây ra? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obtížný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.