obvykle trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obvykle trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obvykle trong Tiếng Séc.
Từ obvykle trong Tiếng Séc có các nghĩa là thông thường, bình thường, thường, thường thường, thường lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obvykle
thông thường(normally) |
bình thường(normally) |
thường(commonly) |
thường thường(usually) |
thường lệ(usually) |
Xem thêm ví dụ
Tyto požadavky jsou obvykle zpracovány do týdne. Các yêu cầu thường được xử lý hàng tuần. |
Služba Analytics obvykle přijímá události v aplikacích s určitým zpožděním. Vedou k tomu různé důvody, včetně toho, že aplikace bývají používány i bez připojení k internetu. Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến. |
Obvykle nejsem zmaten, když říkáš takové věci. Tôi không hay bối rối khi cô nói thế đâu nhé. |
To nezní jako ty obvyklý, bezduchý, nudný, seznamovací žvásty. Nghe không dại dột, chán phèo, chuyện phiếm đâu. |
Jak dlouho nám obvykle trvá, než si navzájem odpustíme? Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau? |
Svým obvyklým velkorysým způsobem mi poděkoval, že jsem ho přišel navštívit. Với lòng độ lượng như thường lệ của mình, ông cám ơn tôi đã đến thăm ông. |
A říkám vám, že to není obvyklá situace. Và tôi đặt ra điều đó cho các bạn, đó không phải là chuyện kinh doanh thường ngày. |
Jestliže se někdo vzdává hříšného způsobu jednání, obvykle to vede k utrpení. Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm. |
Křesťanští rodiče mohou obvykle nejlépe posoudit, jak jsi na manželství připraven. Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa. |
Vstup na něj je dovolen jen na zvláštní povolení amerického úřadu pro ryby a zvěř, které se obvykle vydává jen vědcům a výzkumníkům. Vào đảo cần có giấy phép sử dụng đặc biệt từ Cục Bảo vệ Cá và Hoang dã Hoa Kỳ và chỉ dành riêng cho các khoa học gia và các nhà giáo dục mà thôi. |
Služba Ad Manager atribuci zobrazení v přehledech jako obvykle rozděluje podle jednotlivých kreativ, a to i v případě, že se jedná o kreativy stejné velikosti. Ad Manager chia nhỏ số liệu phân bổ lần hiển thị cho từng quảng cáo như bình thường trong dữ liệu báo cáo, ngay cả khi các quảng cáo có cùng kích thước. |
Kdy, v případě, že jsme hanobeni, je obvykle „čas být zticha“? Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”? |
V., Německý ústav pro průmyslovou normalizaci, nebo Deutsche Industrie-Norm, jím vydaná německá národní norma, obvykle označená jako DIN a pořadové číslo. Viện Tiêu chuẩn Đức, viết tắt là DIN theo tiếng Đức "Deutsches Institut für Normung e.V.", là tổ chức quốc gia Đức về tiêu chuẩn hóa và là thực thể thành viên ISO Đức. |
Dále nám izraelský král ukazuje, jak se můžeme vyhnout jedné obvyklé léčce. Říká: „Srdce spravedlivého rozjímá, co odpovědět, ale ústa ničemných překypují špatnými věcmi.“ Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”. |
(Pozice kontejneru se seznamem (obvykle 1) + pozice v seznamu (2)) / 2 = 1,5. (Vị trí vùng chứa danh sách (thường là 1) + vị trí trong danh sách (2)) / 2 = 1,5. |
Bratři se obvykle starali o všechno, co potřeboval. Thường các anh em cung cấp những thứ ông cần dùng. |
První objevitelé se plavili až za okraj mapy, kde našli místo, ve kterém obvyklé zákony času a teploty jakoby neplatily. Những nhà thám hiểm đầu tiên đã đi thuyền ra ngoài bản đồ và họ tìm thấy một nơi mà các qui luật thời gian và nhiệt độ thông thường không áp dụng được. |
Například automobilové nehody mohou být sotva výsledkem božského zásahu, protože se podrobným zkoumáním obvykle zjistí, že měly naprosto logickou příčinu. Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý. |
Vyžadují obvykle nad 5 hodin oslunění denně. Nó cần ít nhất là 5 giờ chiếu sáng mỗi ngày. |
Je to neuvěřitelné, když to sledujete ale není to nic psychického nebo paranormálního. je to jednoduše tak, že kraby mají interní cyklus který koresponduje obvykle s tím, co se děje okolo. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
Například, kdo se obvykle napije po práci, před spaním nebo při nějakém společenském setkání, měl by se toho úplně vyvarovat. Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy. |
Soubor také můžete nahrát pomocí své obvyklé metody nahrávání. Bạn cũng có tùy chọn tải tệp lên bằng cách sử dụng phương pháp tải lên thông thường. |
Zapáté – jak učil Alma, získávání svědectví je obvykle proces zahrnující přání, víru a nakonec poznání pravdivosti konkrétní zásady, nauky nebo samotného evangelia. (Viz Alma 32.) Thứ năm, như An Ma đã dạy, việc nhận được một chứng ngôn thường là một quá trình cùng với một loạt hy vọng, tin tưởng và cuối cùng biết được lẽ thật của một nguyên tắc, giáo lý hoặc phúc âm cụ thể (xin xem An Ma 32). |
Staré chleby mohli obvykle sníst kněží. Mấy ổ bánh cũ đó thường chỉ dành cho các thầy tế lễ. |
Pokud máte obvykle jako výchozí vyhledávač nastaven Google, ale toto nastavení se najednou změní, může to být způsobeno malwarem. Nếu bình thường Google vẫn là công cụ tìm kiếm của bạn rồi đột nhiên lại không phải, thì có thể máy tính đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obvykle trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.