odezva trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odezva trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odezva trong Tiếng Séc.
Từ odezva trong Tiếng Séc có các nghĩa là câu trả lời, trả lời, tiếng vang, tin trả lời, phản ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odezva
câu trả lời(response) |
trả lời(reply) |
tiếng vang(echo) |
tin trả lời(answer) |
phản ứng(response) |
Xem thêm ví dụ
16 Jako odezva na toto kázání v prvním století se nápadně projevil pátý rys svaté tajné věci z 1. Timoteovi 3:16. 16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều. |
Jaká byla odezva? Anh em đã đáp ứng thế nào? |
Pokud vezmeme v úvahu to, co je zajímá, budeme se setkávat s lepší odezvou. (Přísl. Họ cũng có thể quan tâm đến mục đích đời sống, tương lai của trái đất và lý do Đức Chúa Trời cho phép đau khổ. |
Nezůstane bez odezvy, to ti slibuji Nó sẽ được đáp lại, ta hứa |
Povolte, pokud se chcete ujistit, že se vaše aplikace spustila. Tato odezva může vypadat třeba jako zaneprázdněný kurzor nebo přesýpací hodiny v pruhu úloh Hãy chọn điều này nếu bạn muốn hiển thị rõ ứng dụng này đã khởi chạy. Phản hồi trực quan này có thể xuất hiện là một con chạy bận hay trên thanh tác vụ |
Na druhé straně jsme možná zklamáni tím, že se naše kazatelská činnost nesetkává s příznivou odezvou, anebo dokonce prožíváme úzkost kvůli tomu, že nám nepřátelé pravého uctívání vyhrožují. Mặt khác, chúng ta có thể thất vọng vì công việc rao giảng của mình không được đáp ứng hoặc thậm chí lo lắng trước sự đe dọa của kẻ chống đối sự thờ phượng thật. |
Začala jsem přetvářet tyto zakořeněné odezvy lidí, začala jsem přetvářet předsudky, které tolik formovaly moji identitu, když jsem začala jezdit na vozíku, a to vytvářením nečekaných obrazů. Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng. |
Absolventi školy Gilead, kteří dříve sloužili v Beninu, Côte d’Ivoire, Maroku a Zairu, nyní využívají své zkušenosti a starají se o toto rostoucí pole, a odezva je úžasná. Những người tốt nghiệp trường Ga-la-át trước đây đã từng phục vụ ở Bê-nin, Côt Đi-voa, Ma-rốc và Zaire, giờ đây họ dùng kinh nghiệm của họ để chăm lo cho khu vực đang gia tăng này, và sự hưởng ứng thật là tuyệt diệu. |
S jakou odezvou se revidovaný překlad setkal? Nhiều người cảm thấy thế nào về bản hiệu đính năm 2013? |
Vaše pomoc nezůstane bez odezvy Họ biết ơn lòng quan tâm của bạn |
Jeho návrh našel odezvu v mém srdci, protože to bylo mým snem již od doby, kdy jsem byl pokřtěn. Lời đề nghị của anh đánh trúng tâm lý của tôi vì đây là mong ước của tôi từ khi làm báp têm. |
Ženci, které Bůh používal, často oslovovali lidi vycházející po bohoslužbě z kostela, a dávali jim traktáty s biblickým poselstvím, jež mělo vyvolat příznivou odezvu těch, kdo si to zasloužili. Hồi đó, các thợ gặt của Đức Chúa Trời thường tìm gặp người ta ở nhà thờ sau các buổi lễ và tặng họ những tờ giấy nhỏ có thông điệp Kinh Thánh, nhằm gợi sự hưởng ứng của những người xứng đáng. |
Setkal se s odezvou jak mezi zvěstovateli, tak mezi průkopníky, což je vidět z toho, že v měsíci dubnu byl zaznamenán nový vrcholný počet zvěstovatelů — 58 780. Rất nhiều người công bố và người tiên phong ủng hộ ngày này, như thể hiện qua số người công bố cao nhất trong tháng đó là 58.780 người. |
A je to právě to zakázané potěšení, které, myslím, má velkou odezvu a které přiměje lidi dívat se na tyto věci, a přiměje je do nich vstoupit. Và chính thú vui bị ngăn cấm này là thứ đang gây ảnh hưởng khiến mọi người nhìn ngắm những khung cảnh và muốn đặt chân đến. |
Vzorkování při sběru dat tak může rovněž zlepšit dobu odezvy přehledů, protože účet bude pracovat s menším množstvím dat. Dù vậy, lấy mẫu thu thập dữ liệu có một lợi ích khác là thời gian phản hồi báo cáo có thể nhanh hơn khi có ít dữ liệu hơn trong tài khoản. |
Zkouškou naší vytrvalosti může být silný odpor, úzkost, špatné zdraví, tlak vrstevníků nebo minimální odezva. Sự chống đối mạnh mẽ, nỗi lo lắng, sức khỏe yếu kém, áp lực bạn bè hoặc không đạt kết quả rõ ràng có thể thử thách lòng kiên trì của chúng ta. |
Dotazovače odhadují vlastní dotaz, podle stabilního času této odezvy. Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. |
Důvodem, proč je odezva na lásku matky u všech stejná, může být to, že představuje lásku našeho Spasitele. Có lẽ lý do chúng ta đều đáp ứng giống nhau đối với tình mẫu tử là vì nó tiêu biểu cho tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi. |
Zjištění podpořilo Darwinovu teorii tím, že ukázala, že odezva obličeje ovlivňuje nervové procesy emočního obsahu v mozku způsobem, díky kterému se cítíme lépe, když se usmíváme. Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ-ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười. |
17, 18. (a) Jak někteří obyvatelé Izraele reagují na Jehovovo prohlášení, ale jaká je odezva většiny? 17, 18. (a) Một số người trong dân Y-sơ-ra-ên phản ứng như thế nào về tuyên ngôn của Đức Giê-hô-va, nhưng phản ứng của người ta nói chung ra sao? |
Neprojevovali žádnou fyzickou odezvu. Họ cũng không bộc lộ những phản ứng vật lý. |
Jakou odezvu můžeme očekávat, když projevujeme bratrskou náklonnost? Khi bày tỏ tình yêu mến anh em, chúng ta có thể chờ đợi người khác hưởng ứng thế nào? |
(Filemonovi 8, 9) A apoštolova slova se patrně setkala s příznivou odezvou. (Phi-lê-môn 8, 9) Và có lẽ Phi-lê-môn đã nghe lời khuyên của vị sứ đồ này. |
S nadšenou odezvou se ve sborech setkávají tříměsíční kampaně, jež se konají každý rok a při nichž se káže v odlehlých územích. Các hội thánh sẵn sàng ủng hộ những đợt rao giảng đặc biệt hàng năm, kéo dài khoảng ba tháng, nhằm mục đích làm chứng ở những khu vực hẻo lánh. |
Zjištění podpořilo Darwinovu teorii tím, že ukázala, že odezva obličeje ovlivňuje nervové procesy emočního obsahu v mozku způsobem, díky kterému se cítíme lépe, když se usmíváme. Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ- ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odezva trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.