odkázat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odkázat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odkázat trong Tiếng Séc.
Từ odkázat trong Tiếng Séc có các nghĩa là để lại, bỏ, di chúc, di tặng, truyền lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odkázat
để lại(bequeath) |
bỏ(leave) |
di chúc(will) |
di tặng(leave) |
truyền lại(bequeath) |
Xem thêm ví dụ
Pokud budou studenti potřebovat pomoc s vyhledáním dalších božsky určených zdrojů a materiálů, které jim mohou pomoci zodpovědět otázku uvedenou v materiálu na rozdání, zvažte možnost odkázat je na proslov z listopadové generální konference v roce 2014, který pronesl starší Dallin H. Nếu học sinh cần giúp nhận ra thêm các nguồn tài liệu đã được Chúa quy định mà có thể giúp họ trả lời câu hỏi trên tờ giấy phát tay, hãy cân nhắc việc tham khảo bài nói chuyện tại đại hội trung ương của Anh Cả Dallin H. |
Když je to nutné, mohou je odkázat na kvalifikované poradce a na organizaci Rodinné služby SPD. Nơi nào cần thiết, họ có thể giới thiệu những người này đến các chuyên viên cố vấn có đủ khả năng chuyên môn và LDS Family Services (Dịch Vụ Gia Đình Thánh Hữu Ngày Sau). |
Mohl by nechtěně odkázat na utajené skutečnosti. Câu trả lời của ông ấy có thể cần tới các tài liệu mật. |
Diváky můžete odkázat přímo na svůj kreativní projekt na některé ze schválených crowdfundingových adres URL. Liên kết người xem đến thẳng dự án sáng tạo của bạn bằng một trong các URL huy động vốn cộng đồng được chấp thuận. |
Karta může diváka odkázat na určité video (může být i transakční) nebo na stránku kanálu. Thẻ có thể hướng người xem đến video cụ thể (bao gồm video giao dịch) hoặc đến trang kênh. |
Třeba byste nás mohli odkázat na příbuzné? Tôi nghĩ anh có thể chỉ cho tôi biết họ hàng gần của bà ấy. |
Ale když jim odkážu peníze, bude to něco. Nhưng cho chúng nó tiền có thể bù đắp được. |
Chci se tu odkázat na tuto možnost dosáhnout veškerosti, která je součástí našich zkušeností, zkušeností všech. Tôi sẽ trích dẫn khả năng trở thành tổng thể, nằm trong trải nghiệm của chúng ta, trải nghiệm của mọi người. |
Možná máš v záloze bohatýho mecenáše, který ti chce před smrtí vše odkázat. Chắc cậu có 1 ân nhân giàu có nào đó chiếu cố. Và đang cố gài độ cậu trước khi cậu nhắm mắt. |
Najbohatší lidé v krajině, ale nemáme komu odkázat dědictví. và chẳng có ai để thừa hưởng cả. |
" A po své smrti jí odkázat, co mám. " "... và để lại tài sản cho nó khi tôi chết cho dù tôi còn lại được gì. |
Pokud je od sebe neoddělíš, odkážu všechno co mám charitám. Nếu ông không tách chúng ra, tôi sẽ để mọi thứ tôi có cho hội từ thiện. |
Abyste studentům pomohli vhodně reagovat na zpochybňování nebo kritiku jejich víry, můžete je odkázat na tyto zdroje: Để giúp các học sinh trả lời những câu chất vấn hay lời chỉ trích về đức tin của họ, các anh chị em có thể chỉ dẫn họ tìm đến nguồn tài liệu sau đây: |
musíme tento případ odkázat... Đừng nói thế. |
Nezapomeňte v každém jazyce odeslat samostatná produktová data a odkázat tato data na vstupní stránky ve správném jazyce. Điều cần đảm bảo là bạn phải gửi dữ liệu sản phẩm khác nhau cho từng ngôn ngữ và từng dữ liệu sản phẩm này phải liên kết đến trang đích có chung ngôn ngữ. |
* Zvažte možnost odkázat manželského partnera člena, který se zaobírá pornografií, na někoho, kdo může poskytnout profesionální pomoc či poradenství. * Cân nhắc việc giới thiệu người phối ngẫu của người sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm đến những người chuyên nghiệp để giúp đỡ hoặc tư vấn. |
Pokud vaši uživatelé budou mít dotazy ohledně používání Google Play, můžete je odkázat na centrum nápovědy Google Play (support.google.com/googleplay/). Nếu người dùng có câu hỏi về cách sử dụng Google Play, bạn có thể hướng dẫn họ tới Trung tâm trợ giúp của Google Play (support.google.com/googleplay/). |
Doporučujeme vám rovněž odkázat uživatele na seznam aktuálně dostupných odhlášení Google Analytics pro web. Bạn cũng nên hướng dẫn người dùng đến tùy chọn không tham gia hiện có sẵn của Google Analytics cho web. |
Pokud chcete divákům sdělit specifickou informaci, můžete odkázat přímo na konkrétní podstránku na vašem webu. Nếu có thông tin cụ thể mà bạn muốn cho khán giả biết, bạn có thể liên kết trực tiếp đến trang con đó trên trang web của bạn. |
Odkázat HHM. Chuyển nó sang HHM. |
(Abyste studentům pomohli přemítat a diskutovat o tom, jak může jejich výběr zábavy a moderních prostředků pro komunikaci a sdílení informací ovlivňovat jejich myšlenky, slova a skutky, můžete je odkázat na odpovídající kapitolu v brožurce Pro posílení mládeže.) (Để giúp học sinh suy ngẫm và thảo luận về việc lựa chọn cách giải trí và phương tiện truyền thông có thể ảnh hưởng như thế nào đến ý nghĩ, lời nói, và hành động của họ, các anh chị em có thể muốn nhắc đến lời khuyên về cách giải trí và phương tiện truyền thông trong sách Cổ Vũ cho Sức Mạnh của Giới Trẻ). |
Také byste mohli studenty odkázat na záložku Knihy Mormonovy, aby s její pomocí určili, co se nakonec s Limhiovým lidem stalo. (Viz Mosiáš 22:13–14.) Các anh chị em cũng có thể muốn yêu cầu học sinh tham khảo thẻ tô đậm trang Sách Mặc Môn để nhận ra điều cuối cùng sẽ xảy ra cho dân của Lim Hi (xin xem Mô Si A 22:13–14). |
Abyste jim připomněli otázky, které by mohli studentům položit, mohli byste je odkázat na různé prvky, které tvoří kontext, o nichž se hovoří v oddíle 2.4.1 (strana 24) v příručce Výuka a studium evangelia – příručka pro učitele a vedoucí v Seminářích a institutech náboženství [2012]. Để nhắc nhở giảng viên về những câu hỏi mà họ có thể hỏi, các anh chị em có thể muốn chỉ dẫn họ đến các yếu tố khác nhau mà tạo nên văn cảnh được thảo luận trong tiết 2.4.1 (trang 24) của sách Gỉảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm: Sách Hướng Dẫn dành cho Các Giảng Viên và Các Vị Lãnh Đạo trong Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo (2012). |
Až přijde jeho čas, odkáže ranč Davovi a mně. Khi tới lúc đó, ổng sẽ để lại nông trại Barb cho Dave và anh. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odkázat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.