odvíjet se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odvíjet se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odvíjet se trong Tiếng Séc.
Từ odvíjet se trong Tiếng Séc có các nghĩa là bày tỏ, trải ra, bày ra, mở ra, để lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odvíjet se
bày tỏ(unfold) |
trải ra(unfold) |
bày ra(unfold) |
mở ra(unfold) |
để lộ(unfold) |
Xem thêm ví dụ
Takže tady máme evoluční perspektivu, kde raději než abychom měli evoluci znázorněnou lineárně, vidíme jí časově se odvíjet od středu. Và ở đây, chúng ta có một cái nhìn về tiến hóa hơn là có tiến hóa theo thời gian tuyến tính, chúng ta thấy nó đi ra từ trung tâm. |
Drama se začíná odvíjet Diễn tiến của vở kịch |
A od toho se to bude odvíjet. Rồi những tin tồn sẽ tự mình lây lan. |
Že na osobním názoru závisí jak se pozdější život bude odvíjet Rắng thái độ của một con người quyết định phần lớn cuộc đời của hắn sẽ ra sao. |
Tak jak se bude odvíjet 21. století, znovuzřízená Církev bude dál růst v počtech i vlivu, zatímco další a další Filipínci budou přijímat její poselství a stanou se požehnáním pro tento vyvolený lid na mořských ostrovech. Quả thật vậy, trong khi thế kỷ 21 trôi qua, Giáo Hội phục hồi sẽ tiếp tục tăng trưởng về kích thước và ảnh hưởng trong khi càng ngày càng có nhiều người Philippines chấp nhận sứ điệp của Giáo Hội và trở thành một phước lành cho dân tộc chọn lọc này trên các hải đảo. |
Otázka, má- li znechucení ovlivnit naše mravní a politické soudy musí být jistě spletitější a může se odvíjet přesně od toho, o jakých soudech mluvíme a, jakožto vědci, musíme občas říci, že vědecké metody nemají ty správné nástroje, aby na tento typ otázky odpověděly. Các câu hỏi về cho dù ghê tởm cũng phải ảnh hưởng đến sự phê bình về đạo đức và chính trị chắc chắn đã được phức tạp hóa, và có thể phụ thuộc một cách chính xác những gì chúng ta đang nói về, và như là một nhà khoa học, chúng ta phải kết luận theo phương pháp khoa học đó là trang bị ít để trả lời các loại câu hỏi này. |
Otázka, má-li znechucení ovlivnit naše mravní a politické soudy musí být jistě spletitější a může se odvíjet přesně od toho, o jakých soudech mluvíme a, jakožto vědci, musíme občas říci, že vědecké metody nemají ty správné nástroje, aby na tento typ otázky odpověděly. Các câu hỏi về cho dù ghê tởm cũng phải ảnh hưởng đến sự phê bình về đạo đức và chính trị chắc chắn đã được phức tạp hóa, và có thể phụ thuộc một cách chính xác những gì chúng ta đang nói về, và như là một nhà khoa học, chúng ta phải kết luận theo phương pháp khoa học đó là trang bị ít để trả lời các loại câu hỏi này. |
Uspořádání reklamních sestav by se mělo odvíjet od toho, jak chcete zadávat nabídky a jak chcete mít produkty uspořádané v různých funkcích kampaně, jako jsou například přehledy vylučujících klíčových slov, úprav nabídek či vyhledávacích dotazů. Cách bạn cấu trúc các nhóm quảng cáo cần phản ánh cách bạn muốn đặt giá thầu và cách bạn muốn nhóm các sản phẩm cho các tính năng của chiến dịch như từ khóa phủ định, điều chỉnh giá thầu và báo cáo cụm từ tìm kiếm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odvíjet se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.