öflugur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ öflugur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ öflugur trong Tiếng Iceland.
Từ öflugur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hùng cường, hùng mạnh, mạnh mẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ öflugur
hùng cườngadjective |
hùng mạnhadjective □ Hvaða merki eru um að öflugur kór syngi lofsöng Guðsríkis með hugrekki? □ Có bằng chứng nào cho thấy có một đoàn hợp ca hùng mạnh đang can đảm hát ngợi khen Nước Trời? |
mạnh mẽadjective • Hvað ber vitni um að andi heimsins er öflugur? • Điều gì cho thấy tinh thần thế gian mạnh mẽ? |
Xem thêm ví dụ
Þar er öflugur her. Có quân đội phát triển mạnh |
Afskaplega öflugur gluggastjóri með góðum þemastuðningiName Một trình quản lý cửa sổ cực kỳ dễ thay đổi sắc thái với nhiều tích năngName |
Á þjónustuárinu 1997 ómaði öflugur lofsöngur til dýrðar Jehóva Guði, þrátt fyrir margs konar erfiðleika. Trong năm công tác 1997, dù gặp nhiều khó khăn, các anh em đã lớn tiếng ca ngợi, tôn vinh Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Öflugur her getur beðið ósigur. Một quân đội hùng mạnh có thể bị thua trận. |
Öflugur ICCCM samhæfður gluggastjóri með sýndarskjáborðumName Trình quản lý cửa sổ tương thích với ICCCM nhiều chức năng, quản lý nhiều màn hình nền ảoName |
Hvað er andi Jehóva, hve öflugur er hann og hvers vegna þurfum við á honum að halda núna? Thánh linh Đức Giê-hô-va là gì, mạnh mẽ như thế nào, và tại sao ngày nay chúng ta cần thánh linh? |
3 Svo öflugur er kærleikur Jehóva Guðs og Jesú til þín. 3 Sự yêu thương mà Đức Chúa Trời Giê-hô-va và Giê-su dành cho bạn là mãnh liệt như thế. |
12 Jósafat sýndi Guði hollustu líkt og Asa, faðir hans, jafnvel þegar öflugur her ógnaði ríkinu. (Lestu 2. 12 Như cha mình là A-sa, Giô-sa-phát giữ lòng trọn vẹn với Đức Chúa Trời ngay cả khi bị lực lượng quân thù đông đảo và hùng mạnh đe dọa. |
Öflugur gluggastjóri sem notar lítið af auðlindum vélarinnar sem er byggður á BlackboxName Một trình quản lý cửa sổ rất dễ cấu hình và đòi hỏi ít tài nguyên dựa trên BlackboxName |
Andi heimsins er öflugur Tinh thần thế gian mạnh mẽ |
Eitthvað hlýtur að hafa komið þessu ferli af stað — einhver kraftur nógu öflugur til að yfirvinna hið feikilega þyngdarafl sem allur massi alheimsins býr yfir. Một cái gì đó hẳn đã phải khởi đầu quá trình nở rộng của vũ trụ—một lực đủ sức thắng được trọng lực vô cùng mạnh của toàn thể vũ trụ. |
Hann kemur ekki í veg fyrir allar hörmungar, en hann svarar bænum okkar um að lægja þær, eins og hann gerði þegar óvenju öflugur fellibylur ógnaði vígluathöfn musterisins á Fidjieyjum6 eða hann dregur úr áhrifum þeirra eins og hann gerði þegar sprengingar hryðjuverkamanna tóku mörg líf á flugvellinum í Brussel en olli eingöngu meiðslum á fjórum trúboðum. Ngài không ngăn chặn tất cả mọi thảm họa, nhưng Ngài có đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng ta để dẹp những điều đó sang một bên, như Ngài đã làm với cơn bão dữ dội mà đe dọa sẽ ngăn cản lễ cung hiến đền thờ ở Fiji;6hoặc Ngài thật sự giảm bớt ảnh hưởng của chúng, như Ngài đã làm với vụ đánh bom của khủng bố mà làm thiệt mạng rất nhiều người ở sân bay Brussels nhưng chỉ làm bị thương bốn người truyền giáo của chúng ta. |
Í millitíðinni, nóttina þann 3. ágúst árið 1914, réðst öflugur þýskur her skyndilega inn í konungsríkið Belgíu að skipun Vilhjálms keisara og tók stefnu á Frakkland. Đồng thời vào đêm 3 tháng 8 năm 1914 đoàn quân Đức đông đảo theo lệnh của Hoàng đế Wilhelm thình lình xâm lăng nước Bỉ và tiến quân về hướng Pháp. |
5: 22, 23) Margir hafa séð af reynslunni að andi Guðs er öflugur áhrifavaldur til góðs. Nhiều người đã thấy qua kinh nghiệm là thánh linh Đức Chúa Trời là một ảnh hưởng hướng thiện mạnh mẽ. |
Og að meðaltali hefur orðið nógu öflugur jarðskjálfti á hverju ári til að eyðileggja mannvirki með öllu. Và tính trung bình, mỗi năm đều có những trận động đất mạnh đến độ hoàn toàn hủy phá nhà cửa. |
Gnýrinn hlýtur að hafa verið ærandi því að svo öflugur var stormurinn að hann klauf fjöll og molaði kletta. Cơn gió này hẳn đã hú lên, gào thét đinh tai, vì nó mạnh đến độ xẻ núi và phá tan vách đá. |
AÐ MORGNI allraheilagramessu, 1. nóvember árið 1755, reið öflugur jarðskjálfti yfir Lissabon á meðan flestir borgarbúar voru í kirkju. VÀO ngày Lễ Các Thánh, 1-11-1755, sáng hôm đó một trận động đất khủng khiếp làm rúng động thành phố Lisbon trong khi phần đông dân chúng đang dự lễ nhà thờ. |
Öflugur her getur beðið ósigur fyrir veikari her. Một quân đội hùng mạnh có thể bị một lực lượng yếu kém hơn đánh bại. |
24: 3, 14) Þegar fólk sér okkur taka þátt í boðunarstarfinu er það öflugur vitnisburður. Khi người ta thấy chúng ta đi rao giảng về Nước Trời thì đó là một sự làm chứng mạnh mẽ. |
Ūetta er öflugur ástardrykkur. Đó là thứ thuốc kích thích mạnh. |
20 Mörg trúsystkini okkar urðu fyrir miklum eignamissi þegar öflugur jarðskjálfti og hamfaraflóðbylgja olli miklu tjóni í austurhluta Japans. 20 Tương tự, khi một trận động đất lớn và theo sau là sóng thần đổ bộ vào miền đông Nhật Bản, nhiều anh chị chịu đựng sự mất mát lớn. |
Hyperforin er öflugur örvi á CYP3A4 og P-glýkóprótein. Telavancin ức chế các enzym gan CYP3A4 và CYP3A5. |
En það var hvorki sprungið dekk né strætisvagn ‒ heldur öflugur jarðskjálfti! Nhưng đó không phải là bánh xe bị nổ lốp hoặc xe buýt—mà là một trận động đất mạnh! |
En hvernig getum við kynnst skaparanum betur þar sem hann er ósýnilegur og ógurlega öflugur? Nhưng vì Đấng Tạo Hóa vô hình và quyền năng đáng sợ, làm sao chúng ta có thể biết Ngài nhiều hơn? |
Þetta var öflugur her. Đó thật là một đoàn quân hùng hậu. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ öflugur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.