ófriður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ófriður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ófriður trong Tiếng Iceland.
Từ ófriður trong Tiếng Iceland có nghĩa là chiến tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ófriður
chiến tranhnoun |
Xem thêm ví dụ
Af hverju ‚hefur ófriður sinn tíma‘? Tại sao là “kỳ đánh giặc”? |
Það þarf ekki að vera hrætt, jafnvel þegar ófriður er allt í kring. Ngay cả khi bị khó khăn bao vây, họ không phải sợ hãi. |
Ófriður í húsi Davíðs Tai họa trong nhà Đa-vít |
„Öllu er afmörkuð stund, . . . ófriður hefir sinn tíma, og friður hefir sinn tíma.“ — PRÉDIKARINN 3: 1, 8. “Mọi việc dưới trời có kỳ định...; có kỳ đánh giặc, và có kỳ hòa-bình”.—TRUYỀN-ĐẠO 3:1, 8. |
Veistu hvers vegna það var svona mikill ófriður og illska á jörðinni á þeim dögum? Em có biết một trong những lý do khiến thời ấy có nhiều vấn đề khó khăn trên đất đến thế không? |
Á þessari öld hafa verið háðar tvær heimsstyrjaldir, og borgarastríð, staðbundinn ófriður og kynþátta- og trúarátök hafa verið fleiri en tölu verður á komið. Thế kỷ này đã chứng kiến hai cuộc thế chiến, nhiều cuộc nội chiến, chiến tranh địa phương và các xung đột sắc tộc và tôn giáo. |
‚Það hefur alltaf verið ófriður á jörðinni og mun alltaf vera.‘ Xưa nay trên đất lúc nào cũng có lộn xộn, và sẽ lộn xộn mãi’. |
Henni fylgdi meira hatur og ofbeldi, ófriður, hungur, fátækt og þjáningar en nokkurn tíma áður í sögunni. Đó là thế kỷ có nhiều sự ghen ghét, cùng với sự bạo động, chiến tranh, đói kém, nghèo khổ và đau khổ nhất trong suốt lịch sử. |
5:19-23) Ef það er oft ófriður á heimilinu, leggurðu þig fram um að komast að því hverju þarf að breyta til að heimili þitt geti verið öruggt skjól fyrir börnin? Nếu trong nhà thường thiếu sự bình an, bạn có cố gắng nhận ra cần thay đổi những gì nhằm giúp gia đình trở thành một nơi trú náu an toàn cho con cái không? |
(b) Hvernig getum við notið friðar þegar er ófriður í kringum okkur? b) Làm thế nào chúng ta có được sự bình an khi chung quanh chúng ta đầy sự hỗn loạn? |
Ófriður í húsi Davíðs Biblíusögubókin, saga 62 Tai họa trong nhà Đa-vít Chuyện Kinh Thánh, chuyện 62 |
6 Sjá, ég segi yður, á meðal þeirra var misklíð, adeilur, böfund og ófriður, closti og ágirnd, og þannig vanhelguðu þeir arfleifð sína. 6 Này, ta nói cho các ngươi hay, đã có nhiều cuộc cãi vả và atranh chấp, bđố kỵ, gây gỗ, và những cham muốn tham lam và dục vọng trong bọn chúng; vậy nên bởi những điều này chúng đã làm ô uế những phần thừa hưởng của mình. |
(Sálmur 119:165) Að vísu getur verið ólga og ófriður í kringum okkur. Đó là sự bình an mà chúng ta đặt nặng trên hết mọi sự (Thi-thiên 119:165). |
Meira að segja hefur „ófriður . . . sinn tíma, og friður . . . sinn tíma.“ Thậm chí có “kỳ đánh giặc, và có kỳ hòa-bình”. |
Í ritningunum, fjandskapur, ófriður og hatur. Trong thánh thư, đối lập, hiềm thù, và thù ghét. |
27 Og svo bar við, að nítugasta og þriðja árið leið einnig í friði, ef undan er skilinn ófriður vegna aGadíantonræningjanna, sem héldu til í fjöllunum og herjuðu á landið. Því að svo sterk voru vígi þeirra og svo góðir felustaðir þeirra, að ekki reyndist unnt að vinna bug á þeim. Þeir frömdu þess vegna mörg morð og stóðu að miklum manndrápum meðal fólksins. 27 Và chuyện rằng, năm thứ chín mươi ba cũng trôi qua trong thái bình, ngoại trừ việc abọn cướp Ga Đi An Tôn trú ẩn trong vùng đồi núi và quấy nhiễu trong xứ; vì sào huyệt và những vùng bí mật của chúng rất kiên cố, đến nỗi dân chúng không thể nào chế ngự chúng được; vậy nên, chúng phạm nhiều vụ sát nhân và gây ra nhiều cuộc tàn sát lớn lao trong dân chúng. |
Merkir það að það sé ófriður á meðal þeirra? Phải chăng điều đó có nghĩa là họ thiếu hòa thuận? |
62 Ófriður í húsi Davíðs 62 Tai họa trong nhà Đa-vít |
En Jehóva segir: ‚Vegna þess að þú hefur gerst sekur um svo slæman verknað mun verða ófriður og erfiðleikar í húsi þínu.‘ Nhưng Đức Giê-hô-va phán: ‘Bởi vì ngươi đã làm những chuyện ác này, nhà ngươi sẽ có nhiều tai họa’. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ófriður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.