ohrožený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ohrožený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ohrožený trong Tiếng Séc.
Từ ohrožený trong Tiếng Séc có các nghĩa là loài sắp nguy cấp, có thể bị tổn thương, bị đe dọa, công kích được, đang tuyệt chủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ohrožený
loài sắp nguy cấp(vulnerable) |
có thể bị tổn thương(vulnerable) |
bị đe dọa(menaced) |
công kích được(vulnerable) |
đang tuyệt chủng(endangered) |
Xem thêm ví dụ
Naše schopnost zdravě přemýšlet může být ohrožena sklonem k přílišné sebejistotě. Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. |
Poté se však jeho populace v USA obnovila a ustálila, takže byl 12. července 1995 přesunut ze seznamu ohrožených druhů USA na seznam mírně ohrožených a 28. června 2007 byl odstraněn i z tohoto seznamu. Các quần thể loài này đã phục hồi và ổn định, do đó, chúng đã được loại khỏi danh sách các loài nguy cấp của chính quyền Hoa Kỳ và chuyển vào danh sách các loài bị đe dọa vào ngày 12 tháng 7 năm 1995, và sau đó đã được loại khỏi danh sách động vật hoang dã nguy cấp và bị đe dọa ở 48 bang tại Hoa Kỳ lục địa vào ngày 28 tháng 6 năm 2007. |
15 Odpovědnost pomáhat druhým se jistě nevztahuje pouze na situace, kdy jsou pokoj a jednota sboru ohroženy. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
Čí život dnes není ohrožen stále větším nebezpečím jaderné války? Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
Doopravdy si myslíte, že by byli takoví obětaví, kdyby věděli, že i jejich životy jsou v ohrožení? Anh có nghĩ là những người đó sẽ không hành động ích kỷ khi biết rằng mạng sống của mình đang bị đe doạ chứ? |
Blahobyt lidstva, a dokonce i další existence lidstva jsou ohroženy populační explozí, znečištěním životního prostředí a nahromaděním nukleárních, biologických a chemických zbraní ve velkém, mezinárodním měřítku. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
Ohrožených druhů v několika posledních letech přibylo a začala znepokojivě vzrůstat i rychlost, s jakou tato zvířata vymírají. Trong vài năm qua, số loài vật đứng trước nguy cơ tuyệt chủng lại thêm lên và mức độ giảm xuống của chúng làm người ta lo ngại. |
Dnes jsou tyto životy opět ohroženy . . . Bây giờ, chính những người đó lại bị nguy ngập lần nữa... |
Pokud člověk není ohrožený smrtí, je nemožné určit zda má všechno potřebné na přežití. Đến khi một cá nhân nào đó sắp chết, điều này không thể nói được có chăng là làm thế nào để sống sót. |
A následkem toho jsou ohroženy i druhy, které na korálech závisí. Và tất cả những loài cá sống dựa vào rặng san hô cũng đi đến chỗ hiểm nghèo. |
Čtvrtý stupeň strategického ohrožení. Đó là tình trạng khẩn cấp mức độ 4. |
Pokud bude tento program jakýmkoliv způsobem ohrožen, tak muž, který ho řídí, odhalí tato tajemství. Nếu chương trình này bị đe dọa, kẻ điều hành nó sẽ cho phát tán những bí mật đó. |
Proč nebude Boží lid v ohrožení během druhé fáze velkého soužení? Tại sao giai đoạn thứ hai của cơn hoạn nạn lớn không đặt dân Đức Chúa Trời vào vòng nguy hiểm? |
Použitím nevhodné baterie vzniká riziko požáru, exploze, úniku kapaliny z baterie nebo jiného ohrožení. Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác. |
Packard dodává, že kvůli nedostatku přiměřené péče o dítě je ve Spojených státech „dnes několik miliónů dětí ve svém raném věku ochuzeno o dobrou péči“. — Our Endangered Children (Naše ohrožené děti). Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children). |
Nezáleží na tom, zda se jedná o malého chlapce s prostoduchou žádostí, nebo o lékaře, který se setkává s kritickou situací ohrožení života: Nebeský Otec vyslyší naši pokornou modlitbu a poskytne nám útěchu a vedení, které hledáme. Cho dù đó là một đứa bé trai với một lời thỉnh cầu giản dị, hoặc vị bác sĩ y khoa với thử thách nguy kịch đang đe dọa tính mạng của bệnh nhân trước mặt mình: Cha Thiên Thượng sẽ nghe lời cầu nguyện khiêm nhường của chúng ta và sẽ ban cho chúng ta sự an ủi và hướng dẫn mà chúng ta đang tìm kiếm. |
Příklady nevhodného nebo urážlivého obsahu: výhrůžky nebo šikana vůči jednotlivci nebo skupině, rasová diskriminace, nenávistné výroky vůči skupině, názorné obrázky místa činu nebo nehody, násilí na zvířatech, vraždy, sebepoškozování, vydírání, obchod s ohroženými živočišnými druhy, reklamy používající vulgární výrazy. Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
AIDS se objevila nejméně ve 33 národech a podle zprávy Associated Press „nyní představuje ohrožení zdraví na celém světě“. Chứng bệnh này đã xuất hiện ít nhất trong 33 nước và theo bản tin AP (Associated Press) nói “nó hiện đang là một sự đe dọa về sức khỏe trên khắp trái đất”. |
Jižně od sopky, ve státě Morelos, leží několik měst a městeček s celkem asi 40 000 obyvateli, kteří by také mohli být vážně ohroženi. Trong vùng ở phía nam của núi lửa trong tiểu bang Morelos, có nhiều thành phố và thị xã với dân số tổng cộng khoảng 40.000 người cũng có thể bị nguy hiểm trầm trọng. |
10 Slova u Izajáše 66:24 nás ujišťují, že pokoj a spravedlnost nové země nikdy nebudou ohroženy. 10 Ê-sai 66:24 cam đoan với chúng ta rằng nền hòa bình và sự công bình của đất mới sẽ không bao giờ bị đe dọa. |
Asi patnáct let po této události byl ohrožen život proroka Jeremjáše. Khoảng 15 năm sau sự kiện đó, mạng sống của Giê-rê-mi lâm nguy. |
Vdova a děti musely jeho tělo nechat příbuzným, protože byl ohrožen jejich život. Vì mạng sống bị đe dọa, người vợ góa và các con buộc phải để lại thi hài của ông với gia đình ông. |
Když se vše zdá ztracené, budoucnost neznámá, naše existence v ohrožení... Khi tất cả biến mất tương lai trở nên mù mịt, Những gì còn tồn tại lại trở nên nguy hiểm... |
Nicméně pocit, že se nás to netýká, vydrží možná jen do chvíle, než je ohrožen náš život nebo život někoho milovaného. Dù sao chúng ta chỉ thờ ơ cho đến khi đời sống của chúng ta hay của người thân yêu bị liên can đến. |
Ve skutečnosti je tak vzácný, že byl minulý rok zařazen do Červené knihy ohrožených druhů. Thực tế rằng nó rất hiếm, năm ngoài nó được liệt vào danh sách như là một giống loài đang bị đe dọa. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ohrožený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.