okrajový trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ okrajový trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ okrajový trong Tiếng Séc.
Từ okrajový trong Tiếng Séc có các nghĩa là ranh giới, mép, biên giới, lề, biên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ okrajový
ranh giới(side) |
mép(fringe) |
biên giới(border) |
lề(side) |
biên(side) |
Xem thêm ví dụ
Pomůcky k výuce se v této příručce objevují na okraji stránek. Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này. |
A my, dnes v Exeteru, jsme na dalekém okraji planety. Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. |
Nebo další příklad - garážové dveře, vozené ze San Diega na náklaďácích, které jsou využity na stavbu kostry mnoha příbytků ve slumech na okrajích Tijuany. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
První objevitelé se plavili až za okraj mapy, kde našli místo, ve kterém obvyklé zákony času a teploty jakoby neplatily. Những nhà thám hiểm đầu tiên đã đi thuyền ra ngoài bản đồ và họ tìm thấy một nơi mà các qui luật thời gian và nhiệt độ thông thường không áp dụng được. |
Pokud miniaturu přizpůsobujete, ponechte v ní na každé straně zhruba 5 % volného místa a neumísťujte důležité informace (např. loga nebo texty) příliš blízko okrajů. V aplikacích pro iOS by mohlo dojít k jejich oříznutí. Nếu tùy chỉnh hình thu nhỏ, vui lòng cho phép 5% đệm ở mỗi bên của hình thu nhỏ và tránh đặt thông tin quan trọng như biểu trưng và văn bản quá gần lề do chúng có thể bị cắt bỏ trong ứng dụng iOS. |
„JAKO tvé jméno, Bože, taková je tvá chvála k okrajům země.“ “HỠI Đức Chúa Trời, danh Chúa thể nào, thì sự ngợi-khen Chúa thể ấy cho đến các đầu-cùng trái đất”. |
Když to ale dělám rychle, váš zrakový systém vytváří svítící modré pruhy se zřetelnými okraji a jejich pohyb. Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động. |
V těchto okrajových poznámkách masoreti často uváděli neobvyklé tvary slov a slovních spojení a také údaje o tom, jak často se tyto výrazy vyskytují v dané knize nebo v celých Hebrejských písmech. Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
To znamená, že to, co kdysi bylo speciálním, okrajovým pamlskem, je nyní tím hlavním jídlem, stále více pravidelným. Vậy nên những thứ từng là đặc biệt, không nhiều bây giờ lại là thứ chính, thường xuyên hơn. |
V okrajové části města Mandalaj v Barmě vypukl nedaleko sálu Království požár. Tại một vùng ngoại ô thành phố Mandalay, Myanmar, một đám cháy thình lình phát ra không xa Phòng Nước Trời. |
Stopy žíraviny na okrajích. Dấu vết của sự ăn mòn trên các cạnh. |
Balon vystoupá téměř až na samý okraj vesmíru, aby zachytil stopy o jeho utváření. Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ. |
Ale přesto se do něj pustili, jeden člověk za druhým a dílek za dílkem, vyhledali rovné okraje a postarali se, aby toto božské dílo bylo postupně celé náležitě orámováno. Nhưng họ bắt đầu, từng người một, giống như từng mảnh hình ghép một, ghép hình ở các cạnh bên ngoài trước tiên rồi đến bên trong, thì việc thiết lập nền tảng là đúng đắn cho công việc thiêng liêng này. |
Objevili jsme spoustu důkazů chodeb na východním okraji města. Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông. |
Jiný překlad zní: „Kalich mi po okraj plníš.“ Một bản dịch khác viết: “Chén tôi trào rượu” (bản dịch của linh mục Nguyễn thế Thuấn). |
Daleko jsi rozšířil všechny okraje země.“ Ngài đã được vinh-hiển, đã mở-mang bờ-cõi đất nầy” (Ê-sai 26:15). |
Ale tyto triky jsou jenom okrajové. Nhưng điều oái ăm luôn xảy ra. |
A tenhle major Reisman je prostě zachytil na okraji propasti a tím připravil mistra o jeho pomstu. Reisman đã lôi họ lên từ bờ địa ngục và ổng đã lừa dối Chúa Trời về việc báo thù. |
Reflexy jsou jen okrajově oslabeny. Phản xạ hơi yếu hơn. |
Tento kámen byl silný a zaoblený uprostřed horní strany a užší směrem k okrajům, takže jeho střední část byla viditelná nad zemí, ale okraj kolem dokola byl přikryt zeminou. Tảng đá này dày và tròn, ở giữa gồ lên, và cạnh mép mỏng dần đi, cho nên phần giữa lộ lên khỏi mặt đất trông thấy ngay, còn các cạnh mép chung quanh đều bị đất phủ lấp. |
Filipíny se nacházejí v severozápadním vnějším okraji pacifického ohnivého kruhu a jsou tak častým místem seismické a vulkanické aktivity. Philippines nằm trên rìa tây của Vành đai lửa Thái Bình Dương, do vậy quốc gia thường xuyên chịu ảnh hưởng từ hoạt động địa chấn và núi lửa. |
Rychle se zmocňují okrajových částí města a židovští vzbouřenci ustupují do chrámového areálu. Quân lính mau chóng tiến vào thành. Những người Do Thái nổi dậy đã rút lui vào khu đền thờ để trú ẩn. |
Probudíš se a na okraji tvé postele sedí anděl. Cậu sẽ tỉnh giấc và có một thiên thần ngồi bên mép giường cậu. |
Na okraji džungle se zastavil. Khi đến bìa rừng, nó dừng lại. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ okrajový trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.