omdöme trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omdöme trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omdöme trong Tiếng Thụy Điển.
Từ omdöme trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 意見, ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omdöme
意見noun |
ý kiếnnoun Jag utser inte min mans konkubiner efter Shrias omdöme. Ta sẽ không chọn thị thiếp cho chồng ta dựa trên ý kiến của Shria |
Xem thêm ví dụ
Forskare säger att det finns en mekanism i vår hjärna som de kallar lustcentrum.2 När det aktiveras av vissa droger betvingas den del av hjärnan som styr vår viljestyrka, vårt omdöme, logiska tänkande och vår moral. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Jag gjorde inte så mycket åtanke när han fick mig att ge upp en av mina nya kostymer, eftersom, Jeeves är omdöme om färger är ljud. Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh. |
Han visade gott omdöme när han talade till kung Agrippa genom att betona sådant som han och Agrippa var överens om. Khi nói với Vua Ạc-ríp-ba, Phao-lô cẩn trọng nhấn mạnh đến các điểm ông và Ạc-ríp-ba đồng ý. |
Många av gränsfallen är kanske, åtminstone från början, inte tekniskt sett onda, men de kan avtrubba vårt omdöme, dämpa vår andlighet och leda till något som kan vara av ondo. Nhiều ảnh hưởng này, ít nhất là lúc ban đầu, không nhất thiết phải là xấu xa, nhưng chúng có thể làm hỏng óc xét đoán của chúng ta, làm vẩn đục phần thuộc linh của chúng ta, và dẫn đến một điều gì đó có thể là xấu xa. |
Han blev snabbt känd för sitt goda omdöme och sitt uppriktiga intresse för verket att predika om Riket. Anh nhanh chóng được tiếng là người có óc suy xét và thành thật quan tâm đến công việc rao giảng Nước Trời. |
Om vi följer kristna principer och visar sunt omdöme, kommer vi att få fler vänner och färre problem. Nếu chúng ta theo nguyên tắc của tín đồ đấng Christ và rèn luyện sự phán đoán lành mạnh, chúng ta sẽ có nhiều bạn và ít vấn đề hơn. |
Låt oss se närmare på hur han visade gott omdöme, både i sitt sätt att leva och i sitt sätt att behandla andra. Chúng ta hãy xem xét ngài biểu lộ óc phán đoán hợp lý như thế nào, cả trong lối sống lẫn cách đối xử với người khác. |
Vill vi ha etiskt riktiga attacker, måste vi i förväg besluta hur vi värderar människoliv och visa gott omdöme i besluten. Nếu chúng ta muốn những việc này hợp lẽ, ta phải quyết định trước cách đanh giá mạng sống con người và xem lợi ích nào là lớn hơn. |
Använd gott omdöme. Hãy biết suy xét. |
* Försök att använda ett gott omdöme i dina vänskapsförhållanden till personer av det motsatta könet. — 1 Timoteus 5:2. * Hãy tập phán đoán chín chắn trong việc kết bạn với người khác phái. —1 Ti-mô-thê 5:2. |
Jag försöker avgöra om hans omdöme kan ha blivit försämrat. Tôi đang đánh giá xem khả năng xét đoán của ông ấy có bị ảnh hưởng hay không. |
Den kan alltså hjälpa oss att få större kunskap, vishet och insikt samt bättre omdöme och tankeförmåga. Vì vậy, thánh linh có thể giúp chúng ta gia tăng sự hiểu biết, khôn ngoan, thông sáng, phán đoán và khả năng suy xét. |
De fick bra omdömen på internet. Nó được đánh giá cao trên Yelp. |
Vi bör använda gott omdöme, så att vi inte försöker motbevisa varje felaktig uppfattning som en person ger uttryck åt. Cần phán đoán sáng suốt để không bác lại mọi quan điểm sai lầm của người kia. |
▪ Visa mod och gott omdöme som Jesus ▪ Noi theo tính can đảm và sự thông sáng của Chúa Giê-su |
Att ge någon ett erkännande och visa respekt kräver emellertid att man tänker sig för och visar gott omdöme. Tuy nhiên, để công nhận và tôn trọng một người nào thì điều đó đòi hỏi sự suy nghĩ kỹ lưỡng và sự phán đoán đúng. |
20:3–12, 17) Borde inte vi också lita på Jehova i stället för på vårt eget omdöme när vi ska fatta beslut, särskilt när det kan påverka vår andlighet? Khi đứng trước các quyết định, đặc biệt là những điều ảnh hưởng đến đức tin, chẳng phải chúng ta nên nương cậy Đức Giê-hô-va hơn là tin cậy bản thân sao? |
▪ Varför behöver man ha gott omdöme när det gäller att överföra församlingsmötena via telefon? ▪ Tại sao cần phải cân nhắc việc nghe chương trình các buổi nhóm họp qua điện thoại? |
Jag tror dina personliga känslor påverkar ditt omdöme. Đại Úy, con nghĩ bố đang để cảm xúc cá nhân làm mờ sự phán xét của mình với Arrow rồi. |
10. a) Hur visade Paulus att han samtidigt som han var frimodig också hade gott omdöme när han vittnade? 10. (a) Dù dạn dĩ, Phao-lô cũng cho thấy ông sáng suốt như thế nào trong cách làm chứng? |
Vi ska använda jordens resurser med visdom, omdöme och tacksamhet (se L&F 78:19). Chúng ta cần phải sử dụng các nguồn tài nguyên của trái đất với sự khôn ngoan, óc xét đoán, và lòng cảm tạ (xin xem GLGƯ 78:19). |
Använd gott omdöme när du organiserar tjänsten, och hjälp dem som saknar distrikt. Nếu cần, hãy khéo sắp xếp khi phân chia các nhóm và cung cấp khu vực cho các anh chị. |
Och jag litar på ditt omdöme. Và tôi tin tưởng phán đoán của cô. |
(Matteus 25:31—46) Även om Jehovas vittnen i våra dagar handlar med omdöme, drar de sig ändå inte för att besöka och studera bibeln med sådana intresserade ”fridens vänner”. — Lukas 10:5—7. Ngày nay cũng vậy, các Nhân-chứng Giê-hô-va hoạt động kín đáo và không ngần ngại viếng thăm và học Kinh-thánh với những người tỏ ý muốn “được sự bình an” như thế (Lu-ca 10:5-7). |
Hon visade gott omdöme Cô hành động thông minh |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omdöme trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.