omezený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omezený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omezený trong Tiếng Séc.
Từ omezený trong Tiếng Séc có các nghĩa là biên giới, giới hạn, hẹp, hạn chế, eo hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omezený
biên giới(bound) |
giới hạn(bound) |
hẹp(confined) |
hạn chế(limited) |
eo hẹp(narrow) |
Xem thêm ví dụ
Někteří se stavějí proti jakýmkoli omezením ohledně pornografie nebo drog. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
8 Co když kvůli pokročilému věku nebo zdravotním problémům máte jen omezené možnosti sloužit? 8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao? |
Naše svoboda je omezena fyzikálními zákony, například zákonem zemské přitažlivosti, jehož porušení se neobejde bez následků. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Každý z nás má určitá omezení v té či oné podobě. Chúng ta [kể cả người bình thường] có các khuyết tật dưới dạng này hay dạng khác. |
Výčet omezení platebních metod naleznete v seznamu přijímaných platebních metod. Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận. |
Váš veliký potenciál a vaše schopnosti mohou být omezeny nebo zničeny, pokud se budete poddávat ďáblem inspirovaným nečistotám a nákazám, jež jsou kolem vás. Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình. |
Tento materiál podněcuje mysl i srdce našich misionářů, neboť jim umožňuje vyučovat poselství s mocí a vydávat svědectví o Pánu Ježíši Kristu a o Jeho proroku Josephu Smithovi, aniž by přitom byli omezeni předepsaným dialogem. Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước. |
V některých případech se může stát, že pro vaši reklamní plochu nebudou k dispozici žádné nabídky od zdrojů inzerce, takže se u tohoto omezeného obsahu reklamy vůbec nezobrazí. Trong một số trường hợp, điều này có nghĩa là không có nguồn quảng cáo nào đặt giá thầu trên khoảng không quảng cáo của bạn và sẽ không có quảng cáo nào xuất hiện trên nội dung bị hạn chế này. |
" Lov je stejná hra jako pánský poker, jen omezení jsou vyšší. " " Săn bắn là một trò chơi stud xi... chỉ giới hạn cao hơn. " |
A přestože má schopnost svobodného rozhodování může být v tomto virtuálním světě omezená, to, co se naučím, platí i v mém skutečném životě. Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât. |
Chcete-li aktivovat omezení frekvence u kampaní, postupujte takto: Hoàn tất các bước sau để bật giới hạn tần suất cho chiến dịch. |
Zahrňte do testovacího plánu očekávané výsledky z funkcí Ad Manager, jako je omezení frekvence, štítky vyloučení reklam apod. Bao gồm kết quả dự kiến của các tính năng Ad Manager chẳng hạn như giới hạn tần suất, nhãn loại trừ quảng cáo, v.v. vào kế hoạch thử nghiệm của bạn. |
Veď interview s jedním nebo dvěma zvěstovateli, kteří v minulém roce sloužili jako pomocní průkopníci, přestože měli nabitý program nebo nějaké zdravotní omezení. Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe. |
U zakázaného a omezeného obsahu se řiďte zásadami. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
V listopadu 2015 začne služba Google Ads v omezeném programu ve verzi beta podporovat reklamy na kasinové hry pro zábavu nejen v angličtině, ale i v jiných jazycích. Vào tháng 11 năm 2015, Google Ads sẽ bắt đầu hỗ trợ quảng cáo cho casino giải trí trên mạng xã hội bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Anh như một phần của chương trình beta có giới hạn. |
Pro majitele stránek pořádáme pravidelné workshopy a máme pro ně také časově omezené nabídky. Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn. |
Pokud vaše aplikace umožňuje geolokaci nebo je její obsah omezen na základě země, testovací zařízení budou moci pracovat pouze s obsahem dostupným v dané zemi. Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó. |
Uznal svoji odpovědnost a bez námitek přijal omezení, která jsme mu uložili. Cháu sẵn sàng tuân theo những hạn chế chúng tôi đưa ra và chịu trách nhiệm về việc làm của mình. |
Jehovovi služebníci z počátku 20. století jsou vynikajícím příkladem toho, že omezené možnosti nejsou překážkou horlivosti. Thật vậy, những tôi tớ Đức Giê-hô-va thời ấy là gương mẫu tốt về lòng sốt sắng bất kể họ có ít người và thiếu kinh nghiệm. |
[Povoleno s omezeními] Obsahová síť: Reklamy na alkohol se v určitých zemích mohou zobrazovat na partnerských webech (prostřednictvím služeb AdSense a AdMob) přihlášených k zobrazování takového obsahu. [Được phép có giới hạn] Mạng hiển thị: Quảng cáo rượu có thể hiển thị ở một số quốc gia nhất định trên các thuộc tính đối tác (thông qua AdSense và AdMob) đã chọn tham gia hiển thị nội dung như vậy. |
Některé funkce vám také nemusí být k dispozici kvůli místním zákonným omezením nebo kapacitě podpory YouTube ve vaší zemi nebo jazyce. Một số tính năng có thể không được cung cấp cho bạn do các hạn chế pháp lý tại địa phương hoặc do khả năng hỗ trợ của YouTube tại khu vực/quốc gia hoặc bằng ngôn ngữ của bạn. |
Mějte na paměti, že když se znovu připojíte k internetu, mohou být některé skladby již nedostupné (například kvůli změnám obsahu nebo omezením od autora). Vui lòng lưu ý rằng khi bạn kết nối lại Internet, một số nội dung có thể không phát được do người sáng tạo video đã thay đổi hoặc hạn chế nội dung đó. |
Vzhledem k tomu, že počet míst je omezen, bude vstup možný pouze na pozvánky. Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa. |
Učitelé mají provést vhodné úpravy, jež budou zohledňovat zvláštní potřeby, postižení či jiné zdravotní omezení studentů. Giảng viên cần tạo ra những thích nghi phù hợp để đáp ứng các nhu cầu cụ thể, khuyết tật, và tình trạng liên quan đến sức khỏe của học sinh của họ. |
Máme se stýkat s těmi, kteří, stejně jako my, plánují nikoli časné pohodlí, povrchní cíle nebo omezené ambice – ale spíše s těmi, kteří si váží toho, na čem záleží nejvíce, dokonce věčných cílů. Chúng ta nên kết giao với những người, giống như chúng ta, đặt kế hoạch không phải cho sự thuận tiện tạm thời, những mục tiêu hời hợt, hoặc tham vọng hẹp hòi—mà đúng hơn là những người biết quý trọng những sự việc quan trọng nhất, chính là các mục tiêu vĩnh cửu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omezený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.