öre trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ öre trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ öre trong Tiếng Thụy Điển.

Từ öre trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phần trăm, đồng xu, xu, cent, penny. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ öre

phần trăm

(cent)

đồng xu

(cent)

xu

(cent)

cent

(cent)

penny

(penny)

Xem thêm ví dụ

Han sparade vartenda öre tills han hade så det räckte till en biljett.
Anh ta đã dành dụm tất cả tiền bạc cho đến khi có đủ cho chuyến đi của mình.
Bolagen har stenkoll på vartenda öre så om någon betalat Ben Shafer är det med i deras bokföring.
Các tập đoàn luôn theo dõi từng xu trong tài chính. nó sẽ được lưu trong báo cáo kế toán.
Och vi har inte sett ett öre på två månader.
không trả 1 xu, và mất tích cách đây 2 tháng.
Det sägs inget om att någon kastade pengarna i husbondens ansikte och rusade därifrån utan ett öre, men jag kan tänka mig att någon kunde ha gjort det.
Thánh thư không nói rằng có người ném đồng tiền vào mặt người chủ đất và giận dữ bỏ ra về không lấy tiền, nhưng tôi nghĩ là có thể có người đã làm như vậy.
Sju dollar och två öre för sadeln.
Bảy đô và hai mươi lăm xu cho bộ yên cương.
Så jag hade 1:75 kvar att använda på chokladkakor som kostade 35 öre styck.
Như vậy tôi còn 25 xu để mua kẹo, giá 5 xu một cây kẹo.
Om det är sant så betalar jag dig inte ett enda öre!
Vì nếu đó là thật, tôi cóc chả ông xu nào cả!
Det var dåligt med dricks ikväll, men varje öre räknas.
Đêm vất vả của cô Tiana để kiếm tiền bo nhưng cũng chỉ được thêm vài xu.
”Det blir sällan mer än 85 öre per capita i utvecklingsländerna, och det har man råd att betala också under sämsta tänkbara ekonomiska förhållanden.”
“Điều này ít khi lên đến hơn 10 xu (Mỹ kim) mỗi đầu người ở các nước đang phát triển; số tiền này có thể trả được, ngay cả trong những điều kiện kinh tế thấp nhất”.
Om du missar får du inte ett öre.
Nếu anh đánh trật, tôi sẽ không xì ra một xu.
Ingen får betalt ett öre, en euro eller en yen.
Không ai được trả một xu, hoặc một Euro hoặc một Yên.
Och Ben. Du skall betala mig de pengarna, varenda öre.
Và Ben, cậu phải trả cho tôi từng xu một bằng bất cứ giá nào.
Livet, ett öre i taget.
Cuộc sống, một xu tại một thời điểm.
En spelares änka, jag hade inte ett öre.
Góa phụ của một tay cờ bạc, không một xu dính túi.
Men jag kunde jag inte förstå för fem öre varför vi skulle vara vara så busiga, eller varför vi prompt skulle felstava detta ord.
Cả đời này tôi mãi vẫn không thể hiểu ra tại sao chúng tôi phải ồn ào, và tại sao chúng tôi phải đánh vần chữ đó sai.
Jag gick aldrig till sängs hungrig, fastän jag inte hade ett öre i fickan.
Tôi không bao giờ đi ngủ với bụng đói, mặc dù trong túi tôi thậm chí đã không có đến một xu.
Inte ett öre! "
Không phải một xu! "
SJUKSKÖTERSKA Nej, verkligen, sir, inte ett öre.
Không có y tá, thực sự, thưa ông, không một đồng xu.
För ett as (assarion), ett mynt som motsvarar cirka 40 öre i dagens penningvärde, kunde man köpa två sparvar.
Đồng tiền mà Chúa Giê-su nói đến chính là đồng as, có giá trị ít hơn 5 cent Mỹ hiện nay (tương đương 800 đồng Việt Nam).
Återigen går jag alltid till sjöss som sjöman, eftersom de gör en poäng av att betala mig för mina problem, medan de betalar aldrig passagerare ett enda öre som jag någonsin hört av.
Một lần nữa, tôi luôn luôn đi ra biển như một thủy thủ, bởi vì họ thực hiện một điểm trả tiền cho việc rắc rối của tôi, trong khi họ không bao giờ trả tiền cho hành khách một xu duy nhất mà tôi từng được nghe của.
Vartenda jävla öre.
Từng đồng một.
De tog aldrig ut ett enda öre under din mission.
Họ thậm chí không hề rút ra một xu nào trong khi cháu đi truyền giáo.
Ber du om ett öre till skjuter jag dig i bröstet och chansar.
Chỉ cần yêu cầu nhiều hơn 1 xu, và tôi sẽ tặng cô một viên vào ngực và tự nắm lấy cơ hội của chính mình.
När jag pratat färdigt, såg han bara på mig och sade: ”Robert, säljer du din själ för 35 öre?”
Khi tôi kể xong, ông chỉ nhìn tôi và nói: “Con trai ơi, con muốn bán linh hồn của mình với năm xu à?”

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ öre trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.