organisatorisk enhet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organisatorisk enhet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organisatorisk enhet trong Tiếng Thụy Điển.

Từ organisatorisk enhet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bộ phận nhỏ, tiểu chi, tiểu phân, phân đội, đơn vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organisatorisk enhet

bộ phận nhỏ

tiểu chi

tiểu phân

phân đội

đơn vị

Xem thêm ví dụ

Familjen är den grundläggande organisatoriska enheten i den eviga sfären, och därför vill han att den också ska vara den grundläggande enheten på jorden.
Gia đình là đơn vị tổ chức cơ bản trên thiên thượng, và do đó Ngài dự định cho gia đình cũng là đơn vị cơ bản trên thế gian.
En organisatorisk och administrativ enhet inom Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga.
Một trong những đơn vị tổ chức và hành chánh của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Det finns det grundläggande programmet för enheten med en mycket enkel organisatorisk struktur och färre möten.
Có một đơn vị chương trình cơ bản với một cấu trúc tổ chức rất giản dị và ít họp hành hơn.
Vi har programmet för små enheter med en mycket enkel organisatorisk struktur och färre möten.
Có một đơn vị chương trình cơ bản với một cấu trúc tổ chức rất giản dị và ít họp hành hơn.
Min uppgift vid avdelningskontoret var densamma som den varit i Danmark, att införa ett nytt enhetligt sätt att behandla organisatoriska frågor.
Phận sự của tôi ở chi nhánh Đức cũng giống như ở Đan Mạch: giới thiệu phương pháp mới để thống nhất việc xử lý các vấn đề về tổ chức.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organisatorisk enhet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.