orná půda trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orná půda trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orná půda trong Tiếng Séc.
Từ orná půda trong Tiếng Séc có các nghĩa là đất nông nghiệp, diện tích, cánh đồng đã cày, đất ruộng, đất cày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orná půda
đất nông nghiệp
|
diện tích(acreage) |
cánh đồng đã cày
|
đất ruộng
|
đất cày
|
Xem thêm ví dụ
Izrael proměnil poušť v ornou půdu. Israel biến sa mạc thành đất canh tác. |
Když vzrostla populace okolo dolního toku řeky, vyvstala potřeba kontrolovat povodně a chránit ornou půdu a bavlníková pole. Khi dân số dọc theo dòng sông tăng lên, người dân cần phải khống chế dòng nước lũ để bảo vệ đất đai và các cánh đồng bông. |
Člověk vzbuzuje obavy i ničením své orné půdy. Loài người cũng hủy hoại một cách đáng sợ cả đất đai canh tác. |
Rwanďané, což je poměrně zajímavé, pane Wilsone, si počínají poměrně dobře při ochraně vrchní vrstvy své orné půdy. Người Rwanda đã thực hiện rất tốt, Ông Wilson trong việc giữ gìn tầng đất mặt. |
Dostali bychom se z tří procent orné půdy na čtyři procenta. Chúng ta sẽ đi từ 3% đất canh tác lên 4%. |
Malé kaňky městského prostředí s ornou půdou kolem, propojené s ostatními železnicí. Các điểm thành thị nhỏ có đất trồng trọt bao quanh, liên kết với các thành thị khác bởi đường ray. |
40% orné půdy dlouhodobě ztratilo svou kvalitu. 40% đất có thể canh tác bị hư hại dài hạn. |
Obdělávejte si ornou půdu, když je čas pátrat po Jehovovi, dokud nepřijde a nedá vám poučení ve spravedlnosti.“ Vì là kỳ tìm-kiếm Đức Giê-hô-va, cho đến chừng nào Ngài đến và sa mưa công-bình trên các ngươi”. |
Víme, že plocha orné půdy na hlavu se už zmenšuje ve vyspělých i rozvojových zemích. Ta biết rằng đất canh tác trên đầu người trên đà giảm xuống tại những nước phát triển và đang phát triển. |
Její moře, pitná voda, orná půda, ba i její ovzduší jsou v obrovské míře znečišťovány. Biển, nước uống, đất đai canh tác và cả đến bầu không khí cũng đang bị ô nhiễm với một mức độ kinh khủng. |
Západní Sahara má pouze 0,02 % orné půdy, nemá žádné lesy, pastviny představují 19 % rozlohy země, zbytek (81 %) je neobdělávatelný. Hầu như không có đất canh tác (trừ vài ốc đảo), không có rừng, đồng cỏ 19%, các đất khác 81%. |
Obdělávejte si ornou půdu, když je čas pátrat po Jehovovi, dokud nepřijde a nedá vám poučení ve spravedlnosti.“ (Ozeáš 10:12) Vì là kỳ tìm-kiếm Đức Giê-hô-va, cho đến chừng nào Ngài đến và sa mưa công-bình trên các ngươi”.—Ô-sê 10:12. |
Přesuneme-li tyto bodu na dolní okraj obdélníku, můžete vidět, že města pro současné tři miliardy obyvatel, kteří v nich žijí, zabírají pouze tři procenta orné půdy na Zemi. Nếu bạn chuyển những chấm này xuống đáy hình chữ nhật bạn có thể thấy những thành phố chứa 3 tỉ dân này chiếm chỉ 3% đất canh tác của trái đất. |
Celkem 39,1 % plochy Kosova je zalesněno, asi 52 % je klasifikováno jako zemědělská půda, z toho 31 % je pokryto pastvinami a 69 % z půdy je orná. 39,1% diện tích Kosovo là rừng, khoảng 52% được phân loại là đất nông nghiệp, 31% trong đó được đồng cỏ bao phủ và 69% là đất canh tác. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orná půda trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.