ověřený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ověřený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ověřený trong Tiếng Séc.
Từ ověřený trong Tiếng Séc có các nghĩa là chánh gốc, thật, chính gốc, được nhận thực, được chứng nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ověřený
chánh gốc
|
thật
|
chính gốc
|
được nhận thực(certified) |
được chứng nhận(certified) |
Xem thêm ví dụ
Začněte tím, že navštívíte stránku Kontrola zabezpečení, kde můžete přidat možnosti obnovení účtu, nastavit dvoufázové ověření jako další vrstvu zabezpečení a zkontrolovat nastavená oprávnění k účtu. Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
Atestace stvrzující, že organizace žádající o ověření je definovaná indickými zákony, sídlí v Indii a ze zákona je oprávněna zobrazovat volební reklamy v Indii Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định |
Po přihlášení se při každé návštěvě může zobrazit možnost přeložení nebo ověření slov, frází nebo vět ve vašich jazycích. Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
Po přihlášení ke službě Moje firma na Googlu může správce místa požádat o upgrade na správce nebo vlastníka ověřeného zápisu. Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
Tyto zákony byly sice původně určeny starověkému národu, ale je z nich patrná znalost vědecky ověřených skutečností, na které odborníci přišli teprve během minulého století. (3. Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13). |
Pokud poskytovatel opustí program Místní služby, recenze shromážděné prostřednictvím aplikace Místní služby včetně recenzí ověřených Googlem (které se v tuto chvíli zobrazují pouze v jednotce místních služeb) nezmizí. Các bài đánh giá được thu thập thông qua Dịch vụ địa phương bao gồm cả các bài đánh giá đã được Google xác minh - hiện chỉ xuất hiện trong đơn vị Dịch vụ địa phương - sẽ không bị xóa khi nhà cung cấp rời khỏi chương trình Dịch vụ địa phương. |
Bezpečnost telefonu můžete zvýšit, když budete používat zámek obrazovky, dvoufázové ověření a další bezpečnostní funkce Androidu. Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android. |
Chybělo poslední ověření, abych ho mohl vystavit. Chỉ có một nơi để đến trước khi tôi thấy nó. |
Pokud si zaregistrujete dvoufázové ověření, zeptáme se vás, zda chcete ověřovací kódy přijímat textovou zprávou nebo telefonním hovorem. Khi đăng ký Xác minh 2 bước, bạn sẽ được hỏi bạn muốn nhận mã xác minh bằng tin nhắn văn bản hay cuộc gọi thoại. |
Tak, že budeme mít blízký vztah k Bohu a budeme uplatňovat ověřené zásady z jeho Slova, Bible. Bằng cách đến gần Đức Chúa Trời và áp dụng các nguyên tắc trong Lời của ngài là Kinh Thánh, tức những nguyên tắc đã chứng tỏ hữu ích qua hàng thế kỷ. |
Vydejme se do zdejšího národního lesu rychlé ověření skutečnosti. Hãy làm một chuyến vào khu rừng quốc gia ở địa phương bạn để kiểm tra nhanh tính thực tế. |
Ověřené kanály slouží k rozpoznání oficiálních kanálů na YouTube od ostatních kanálů, které mají podobné názvy. Các kênh được xác minh giúp người xem phân biệt kênh chính thức với những kênh khác có cùng tên trên YouTube. |
Výpadky v ověření obvykle nezpůsobí žádné výpadky ve shromažďování dat. Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu. |
Pro ověření zadejte své telefonní číslo ve formátu E.164 Nhập số điện thoại của bạn để xác minh bằng định dạng E.164 |
Obdobně pokud ověřujete vlastnictví zahrnutím souboru, který odkazuje na metaznačky nebo k ověření využívá službu Google Analytics, zajistěte, aby tyto metody ověření vlastnictví obsahovala i nová kopie systému správy obsahu. Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này. |
Přehled spokojenosti s reklamami je dostupný uživatelům a vlastníkům webových stránek, které jsou ověřeny ve službě Search Console. Người dùng và chủ sở hữu của sản phẩm trang web đã được xác minh trên Search Console có thể sử dụng Báo cáo trải nghiệm quảng cáo. |
Poznámka: Pokud je vaše banka nebo vydavatel vaší karty v Evropském hospodářském prostoru, bude možná vyžadovat, abyste absolvovali další ověřovací proces. Může jít například o jednorázový kód zaslaný do telefonu za účelem ověření vlastnictví vaší karty. Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
Výsledky ověření zdroje MRSS naleznete v části Odstraňování problémů kteréhokoliv zdroje obsahu ve službě Ad Manager. Bạn có thể xem kết quả xác thực MRSS trong phần "Khắc phục sự cố" của bất kỳ nguồn nội dung Ad Manager. |
Přednostně byste měli opravit problémy, u nichž ověření selhalo nebo nebylo zahájeno. Bạn nên ưu tiên khắc phục các vấn đề có trạng thái xác thực "không thành công" hoặc "chưa bắt đầu". |
Pokud zatím ověřen nebyl, zobrazí se výzva k ověření účtu. Bạn sẽ thấy thông báo yêu cầu bạn xác minh tài khoản của mình nếu bạn chưa xác minh. |
Pokud před ověřením bankovního účtu prodáte nějaké knihy, dlužná částka bude na účet připsána až poté, co budete moci přijímat platby. Nếu bạn bán bất kỳ sách nào trước khi xác minh tài khoản ngân hàng của mình, thì tài khoản của bạn sẽ tích lũy số tiền mà bạn được hưởng cho tới khi bạn nhận được khoản thanh toán. |
Poznámka: K nastavení ověření otiskem prstu budete potřebovat heslo k účtu Google. Lưu ý: Để thiết lập xác thực bằng vân tay bạn sẽ cần mật khẩu Google của bạn. |
Bude-li TechSoup k ověření vaší organizace potřebovat další informace nebo dokumentaci, kontaktuje vás. Nếu cần thêm thông tin hoặc tài liệu để xác minh tổ chức của bạn, TechSoup sẽ liên hệ với bạn. |
Ověření potenciálně neplatného obsahu reference Xác thực nội dung tham chiếu có khả năng không hợp lệ |
Kupující může ověřeného inzerenta deklarovat také v odpovědi s nabídkou (prostřednictvím atributu advertiser_name v protokolu BidResponse). Người mua cũng có thể khai báo một nhà quảng cáo đã xác minh trong phản hồi giá thầu của họ (thông qua giao thức BidResponse bằng cách sử dụng thuộc tính advertiser_name). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ověřený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.