överflödig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ överflödig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ överflödig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ överflödig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thừa, vô ích, không cần thiết, dư thừa, phong phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ överflödig
thừa(redundant) |
vô ích(needless) |
không cần thiết(needless) |
dư thừa(redundant) |
phong phú(plenteous) |
Xem thêm ví dụ
7 En god andlig rutin ger oss ett överflöd av ämnen för uppbyggande samtal. 7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng. |
Medan det nutida julfirandet överflödar av ”prålig kommersialism” är det ett faktum att de sanna kristna aldrig tänkt sig att fira Jesu födelse. Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su. |
Så här sjöng därför psalmisten David om honom: ”Jehova är barmhärtig och nådig, sen till vrede och överflödande i kärleksfull omtanke. Do đó, người viết Thi-thiên Đa-vít đã hát về Ngài: “Đức Giê-hô-va có lòng thương-xót, hay làm ơn, chậm nóng-giận, và đầy sự nhân-từ. |
I stället följer de Jesus ord i Lukas 12:15 och inser att ens ägodelar aldrig kan ge en liv, inte ens om man har ett överflöd. Thay vì thế, họ nhận thấy sự khôn ngoan nơi lời của Chúa Giê-su: “Dù một người giàu có, của cải cũng không mang lại sự sống cho người ấy”.—Lu-ca 12:15. |
Han hjälpte till exempel aposteln Paulus att bekämpa svagheter som kan komma av att man har överflöd eller lider brist. Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra. |
”Hon överflödade i goda gärningar och barmhärtighetsgåvor”, och när hon blev sjuk och dog, skickade lärjungarna efter Petrus i Lydda. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
Jehovas bord överflödar av den allra bästa andliga mat Bàn của Đức Giê-hô-va tràn đầy đồ ăn thiêng liêng tuyệt hảo |
Hans kärlek överflödar av nåd, tålamod, långmodighet, barmhärtighet och förlåtelse Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ. |
Jag vittnar om det överflöd av välsignelser som finns tillgängligt för oss om vi utökar vår förberedelse inför och andliga deltagande i sakramentsförrättningen. Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh. |
I NORDVÄSTRA Moçambique ligger en grönskande dal omgiven av vackra berg — några med kala klippor, andra med överflödande växtlighet. Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm. |
Jehova inspirerade profeten Jesaja att skriva de här lugnande orden: ”Han [Gud] ger den trötte kraft; och åt den som är utan dynamisk energi ger han full styrka i överflöd. Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức. |
Jesus sade: ”En god människa bär fram det goda ur sitt hjärtas goda skatt, men en ond människa bär fram det onda ur sin onda skatt; av hjärtats överflöd talar ju hennes mun.” Chúa Giê-su đã từng nói: “Người lành bởi lòng chứa điều thiện mà phát ra điều thiện, kẻ dữ bởi lòng chứa điều ác mà phát ra điều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra”. |
”En god människa bär fram det goda ur sitt hjärtas goda skatt”, argumenterade Jesus, ”men en ond människa bär fram det onda ur sin onda skatt; av hjärtats överflöd talar ju hennes mun.” Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
Det överflöd av material, som samlats in via radioavlyssning i samband med den japanska flottans desperata jakt på Doolittlerädens styrka, hjälpte ytterligare till att knäcka JN-25. Việc thu thập được nhiều thông tin tình báo qua radio của hải quân Nhật từ cuộc không kích Doolittle càng làm JN-25 mất giá trị. |
Problem finns i överflöd i den här världen eftersom den befolkas av ofullkomliga människor. Trên thế giới này có rất nhiều vấn đề xảy ra vì trong đó có đầy dẫy những người không hoàn hảo. |
(Predikaren 8:9) Psalmisten skrev profetiskt om de förhållanden som skall råda under Kristi styre: ”I hans dagar skall rättrådighet blomstra, och frid i överflöd.” — Psalm 72:7, The New Jerusalem Bible. (Truyền-đạo 8:9) Người viết Thi-thiên đã viết tiên tri về tình trạng dưới sự cai trị của Đấng Christ: “Dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao”.—Thi-thiên 72:7, Bản Diễn Ý. |
(Psalm 36:9) Runt omkring oss ser vi överflödande bevis för Jehovas händers verk, sådant som solen, månen och stjärnorna. (Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao. |
Vem kunde ha orsakat en sådan överflödande hängivenhet, så att Israels huvudstad lamslogs under flera timmar? Ai có thể làm người ta sùng kính đến độ làm tê liệt thủ đô Y-sơ-ra-ên nhiều tiếng đồng hồ như vậy? |
(Lukas 11:13) Oavsett om den som ber har ett himmelskt hopp eller tillhör de andra fåren, är Jehovas ande tillgänglig i överflödande grad för att utföra hans vilja. Dù người xin có hy vọng sống trên trời hoặc thuộc các chiên khác, Đức Giê-hô-va vẫn ban thánh linh một cách dư dật để người đó thực hiện ý muốn của Ngài. |
Skapelsen ger bevis för Guds överflödande godhet Sự sáng tạo trưng ra bằng chứng hiển nhiên về sự nhân từ của Đức Chúa Trời |
I allting och i alla förhållanden har jag lärt mig hemligheten, både att vara mätt och att vara hungrig, både att ha överflöd och att lida brist. Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả, dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được. |
Jesus sade: ”Inte ens när någon har överflöd härrör hans liv från det han äger.” Chúa Giê-su nói: “Sự sống của người ta không phải cốt tại của-cải mình dư-dật đâu”. |
När han beredde jorden som människans hem, gjorde han den så att den kunde frambringa ett överflöd, mer än tillräckligt för alla. Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24). |
Broder Barry utvecklade temat ”Jehova ger full styrka i överflöd” och belyste tydligt hur Jehova har välsignat sitt folk med tillväxt trots olika prövningar. Anh Barry khai triển đề tài “Đức Giê-hô-va ban sức mạnh dồi dào” và anh làm nổi bật một cách sinh động cách Đức Giê-hô-va đã ban phước cho dân tộc của Ngài với sự gia tăng bất kể nhiều thử thách. |
(Apostlagärningarna 20:35) De ”överflödar i hoppet” och känner en inre frid och förnöjsamhet. Họ cảm nghiệm được niềm vui lớn lao của việc ban cho, và làm thế trong khả năng của mình (Công-vụ 20:35). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ överflödig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.