ovšem trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ovšem trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovšem trong Tiếng Séc.
Từ ovšem trong Tiếng Séc có nghĩa là tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ovšem
tất nhiênadverb Ano, pokud to ovšem není on, kdo je porušuje. Vâng, tất nhiên là trừ khi chính anh ấy phá vỡ chúng. |
Xem thêm ví dụ
Jakmile se ovšem kupující odhlásí od poskytování svých údajů o nabídkách, bude tato informace odepřena všem majitelům stránek, se kterými bude provádět transakce Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Ovšem bez ohledu na to, zda z královské rodové linie byli, nebo nebyli, je rozumné usuzovat, že přinejmenším pocházeli z rodin, které se těšily určité vážnosti nebo měly nějaký vliv. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Přitom ovšem jsou tyto nohy navrženy pouze k chůzi po dokonale dlážděné cestě. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
(Lukáš 13:24) Ovšem „lopotit se“ („pracovat s námahou“, Kingdom Interlinear) znamená dlouhodobě úmorně pracovat, často bez hodnotného výsledku. Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
(Římanům 12:12) K tomu je ovšem zapotřebí, abychom svou naději stále chovali v mysli. (Rô-ma 12:12) Tuy nhiên, để làm điều này, chúng ta phải luôn luôn nghĩ đến niềm trông cậy của mình. |
Důsledky odvolání ediktu o náboženské snášenlivosti ovšem byly dlouhodobé. Tuy nhiên, sự di dân này có những hậu quả lâu dài hơn thế. |
Čistě logicky Bůh neexistuje, pokud ovšem nevěříte těm ontologickým argumentům a já doufám, že ne, protože to nejsou dobré argumenty. Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt. |
Mnoho ovšem záleží na člověku, který sám studuje. Tất nhiên, kết quả tùy nhiều nơi người học. |
Ovšem rozhraní Google Ads vám při tom neumí ukázat, které služby jsou typu aplikace a web. Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy. |
Jedno je ovšem jisté — svědkové Jehovovi jsou rozhodnuti, že budou neustále vynakládat úsilí, aby lidem dále přinášeli dobrou zprávu o pokoji, která je obsažena v Božím slově, v Bibli. Bất kể ra sao, có một điều chắc chắn—Nhân Chứng Giê-hô-va cương quyết tiếp tục, không giảm bớt nỗ lực của họ đem tin mừng bình an từ Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh đến người ta. |
Bible nám ovšem neříká, do jaké míry se ti dva stýkali a kolik bylo Josijášovi let, když Manasse napravil svůj způsob života. Kinh Thánh không nói hai ông cháu gần gũi với nhau tới mức nào và khi Ma-na-se sửa đổi đường lối mình thì Giô-si-a được bao nhiêu tuổi. |
Ovšem, dělala jsem to snad už stokrát. Dĩ nhiên, chắc chắn cả trăm lần! |
Byla ovšem vdaná a snažila se to udržet v tajnosti. Cô ấy có chồng và cố giữ bí mật nó. |
15 Ovšem jak události postupují, stále jasněji rozumíme proroctvím. 15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn. |
Ovšem tyto spory brzy vyprchaly. Tuy nhiên, xung đột đã sớm nổ ra. |
Existovaly ovšem i malé čluny, které přepravovaly cestující a náklad v pobřežních vodách. Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển. |
On vaše zprávy také neuvidí, pokud je ovšem nevložíte do jejich kanálu nebo do kanálu, kde je moderátorem Người xem bị chặn cũng sẽ không nhìn thấy tin nhắn của bạn trừ khi bạn đăng tin nhắn đó lên kênh của họ hoặc kênh mà họ là người kiểm duyệt. |
Později ovšem přestupníka začíná trápit svědomí a on svůj hřích přiznává. Tuy nhiên, sau đó kẻ phạm tội bị lương tâm cắn rứt nên thú tội. |
Štáb má ovšem plán. Nhưng đội quay phim đã có một kế hoạch. |
A byl jsem hluboce vděčný za Vykupitele z velikonočního rána, který nám dává život, který sestoupil pod všechny věci a tím nám umožnil, abychom povstali nad všechny věci – zítra, pokud ovšem využijeme dneška. Và tôi biết ơn sâu xa Đấng Cứu Chuộc của buổi sáng lễ Phục Sinh, là Đấng đã hy sinh mạng sống cho chúng ta, là Đấng đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật để làm cho chúng ta có thể vượt lên trên tất cả mọi vật—Ngày Mai nếu chúng ta nắm lấy Ngày Hôm Nay. |
7 Můžeš ovšem připravovat svou mysl a srdce, a to je mnohem důležitější. 7 Tuy nhiên, bạn có thể sửa soạn cho trí và lòng bạn và điều này rất quan trọng hơn nhiều. |
Ovšem pokud chtějí rodiče uklidnit své děti tím, že je zaměstnají hračkami nebo omalovánkami, pak se toho děti mnoho nenaučí. Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng. |
Ovšem dnes ultralehké, ultrapevné materiály jako kompozity z uhlíkových vláken mohou zajistit dramatické úspory na hmotnosti a pomohou stavět auta jednodušeji a levněji. Nhưng hôm nay, vật liệu siêu nhẹ và siêu cứng, như sợi cacbon tổng hợp, có thể làm trọng lượng giảm với cách hòn tuyết lăn và có thể làm xe hơi đơn giản hơn và rẻ hơn. |
Máme hlavní lazaret, ten je ovšem přeplněný k prasknutí... Tất nhiên là chúng tôi có bệnh viện, nhưng nó đã quá tải... |
Část olejomaleb je ovšem temnosvitných. Thành phần của các hóa chất nước bọt vô cùng phức tạp. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovšem trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.