oyalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oyalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oyalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ oyalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giải trí, làm vui, đánh lạc hướng, lưu lại, làm cho vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oyalamak
giải trí(divert) |
làm vui(divert) |
đánh lạc hướng
|
lưu lại(tarry) |
làm cho vui
|
Xem thêm ví dụ
Dikkatimizi dağıtmak, bizi oyalamak. Đánh lạc hướng chúng ta, giữ chúng ta di chuyển. |
İbadetlerde çocukları oyuncakla oyalamaktan kaçının. Tại các buổi họp, tránh dùng đồ chơi để giữ trẻ ngồi yên. |
Seni oyalamak istemem. Đừng để tôi níu chân ông. |
Çocukları oyalamak için oyuncaklar ya da boyama kitapları getirmek hikmetli bir davranış olmaz. Đem theo đồ chơi hoặc sách tô màu để giúp con cái vui là điều không khôn ngoan. |
" Oyalamak için Müzik. " " Bài Hát để Buộc Chặt Nàng. " |
O halde sizi oyalamak için bir yıl yetecek mahkeme başvurusu yaparım. Thì tôi sẽ phải nộp đơn cấm tiếp xúc để cản anh. |
Bizi oyalamak için bir oyun oynamışlar. Họ đã dánh lạc hướng. |
Bunu beni oyalamak için mi yaptığını söylüyorsun? Anh nghĩ ông ta làm thế bởi vì ông ta quan tâm sao? |
Şimdi tek yapmanız gereken kopyalama sırasında kadını 2 dakika oyalamak. Giờ các anh chỉ cần giữ bà ta ở đó trong 2 phút để hoàn tất sao chép. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oyalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.