pago por adelantado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pago por adelantado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pago por adelantado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pago por adelantado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiến, tiền ứng trước, bước tiến, sự tiến lên, tiền trả trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pago por adelantado

tiến

(advance)

tiền ứng trước

(advance payment)

bước tiến

(advance)

sự tiến lên

(advance)

tiền trả trước

(advance)

Xem thêm ví dụ

Puede ofrecer la opción de comprar un teléfono móvil o tablet mediante un pago por adelantado y cuotas mensuales adicionales.
Bạn có thể cung cấp tùy chọn mua điện thoại di động hoặc máy tính bảng của mình theo hình thức trả trước và trả góp hằng tháng bổ sung
Puede ofrecer la opción de comprar un teléfono móvil o tablet mediante un pago por adelantado y una cuota mensual adicional o un plan de suscripción inalámbrica.
Bạn có thể cung cấp tùy chọn mua điện thoại di động hoặc máy tính bảng theo hình thức trả trước và trả góp hằng tháng bổ sung và/hoặc gói đăng ký không dây.
El atributo price [precio] es obligatorio y representa el pago total por adelantado, incluidas las tarifas de activación y el pago inicial por el dispositivo.
Bạn bắt buộc phải cung cấp giá và giá này phải là khoản tiền thanh toán trước đầy đủ cho sản phẩm của bạn, bao gồm mọi khoản phí kích hoạt và thanh toán trước cho thiết bị
¿Un pago adelantado por tus pecados?
Một sự trả giá cho tội lỗi của cô?
Finalmente, en enero de 1926, el estudio se trasladó a su nueva ubicación y tomó el nombre de Walt Disney Studio. Mientras tanto, tras el primer año de Oswald, Walt Disney buscó renovar el contrato con Winkler Pictures, pero Charles Mintz, quien se hizo cargo del negocio de Margaret Winkler tras casarse con ella, quiso forzar a Disney a aceptar un menor pago adelantado por cada corto.
Sau những năm đầu tiên thành công với Oswald, Walt Disney cố làm mới hợp đồng của họ với Winkler Pictures, nhưng Charles Mintz, người đã lên nắm quyền điều hành việc kinh doanh sau khi kết hôn với Margaret Winkler, muốn buộc Disney chấp nhận một mức thanh toán trước thấp hơn cho mỗi tập phim Oswald.
Pago por adelantado.
Trả tiền trước.
En todos los países, excepto en Brasil y México, el atributo price [precio] será el pago por adelantado y el atributo installment [cuotas] será el número de cuotas mensuales aparte.
Thuộc tính price [giá] là khoản thanh toán trả trước, còn thuộc tính installment [trả_góp] là khoản thanh toán hằng tháng. Điều này áp dụng cho tất cả các quốc gia, ngoại trừ Brazil và Mexico.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pago por adelantado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.