palivo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palivo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palivo trong Tiếng Séc.

Từ palivo trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhiên liệu, 燃料. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palivo

nhiên liệu

noun

Dělám do jaderných zdrojů, ne do fosilních paliv.
Tôi đang trong ván bài hạt nhân, không phải nhiên liệu hoá thạch.

燃料

noun

Xem thêm ví dụ

Došlo palivo.
Hết nhiên liệu luôn.
Jsem upřímně přesvědčený, že jakmile dosáhneme oběžné dráhy Země -- vím, že jestli se to nepovede jim, tak mně ano -- doplníme z nějaké zásobárny palivo a namíříme si to přímo k Měsíci, kde se ubytujeme.
Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực.
Povezete dva kusy přísně tajného nákladu na Tinian co nejrychleji a zastavíte se pouze v Pearl Harboru pro palivo.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.
Minimální množství paliva pro vzlet.
Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh.
Všech čtrnáct letounů se nakonec, téměř bez paliva, bezpečně navrátilo do izraelského vzdušného prostoru a bezpečně přistálo.
Dù gần như đã cạn kiệt nhiên liệu, tất cả 14 chiếc máy bay đều quay về được lãnh thổ Israel và hạ cánh an toàn.
Na levé polovině křídla se objevilo přípojné místo pro doplňování paliva za letu, stroj obdržel autopilota, ILS (Instrument Landing System), motor J35-A-29 s tahem 24,7kN, a měl schopnost nést jeden kus jaderné zbraně Mark 7.
Chiếc máy bay được trang bị một vòi tiếp nhiên liệu trên không nơi cánh trái, hệ thống lái tự động, hệ thống hạ cánh tự động bằng công cụ, động cơ J35-A-29 với lực đẩy 5.560 lbf (24,73 kN), và khả năng mang được một bom nguyên tử Mark 7.
Takže když porovnáte skleníkové plyny vyprodukované za život z různých zdrojů energie, jaderná je tady dole společně s větrnou a vodní, pod sluneční a samozřejmě hluboko pod fosilními palivy.
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch
Kamenouhelný dehet je potom dále zpracováván na paliva.
Than đá sau đó được chế biến thành nhiên liệu.
Letoun poháněly dva proudové motory General Electric J33-GE-5 s odstředivými kompresory, umístěné v kořenech křídel, takže celý trup mohl být využit pro palivové nádrže a výzbroj.
2 động cơ tuabin phản lực General Electric J33-GE-5 được đặt ở gốc cánh mỗi bên, còn thân dùng để chứa nhiên liệu và vũ khí.
Přece ti, kdo prodávají fosilní paliva.
Những người bán nhiên liệu hóa thạch cho chúng ta.
Letadlo plně zásobené leteckým palivem se zřítilo na obytný komplex.
Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư xá.
Nemáme dost paliva na ohně.
Chúng ta không có đủ nguyên liệu để duy trì ngọn lửa.
Jídlo, palivo!
Thức ăn, nhiên liệu!
To co děláme celosvětově způsobuje klimatické změny, stejně tolik, jak věřím, kolik způsobují fosilní paliva, či možná i více.
Cái chúng ta đang làm trên toàn thế giới đang gây ra sự thay đổi khí hậu, tôi tin là bằng với các nguồn nhiên liệu hoá thạch hoặc nhiều hơn
Musíme někde doplnit palivo a opravit loď.
Chúng ta phải đáp xuống đâu đó để sửa tàu và nạp nhiên liệu.
To ukazuje, že vliv proměnlivosti sluneční aktivity na klima je převážen nárůstem skleníkových plynů, hlavně ze spalování fosilních paliv.
Điều này cho thấy ảnh hưởng của Mặt trời đối với khí hậu gia tăng bởi lượng khí nhà kính tăng, mà phần lớn đến từ nhiên liệu hóa thạch.
Šest, možná sedm dolarů za galon paliva.
6 hoặc có thể là 7 đô đối với chất đốt.
Jedna z možností je, že mu prostě došlo palivo; He 162 měl výdrž jen půl hodiny, což bylo naprosto nedostatečné a nejméně dva piloti JG-1 se zabili během přistávání natvrdo, když své palivo vyčerpali.
Một vấn đề khác của He 162 đó là khả năng chứa nhiên liệu, nhiên liệu nó mang theo chỉ đủ sử dụng trong 30 phút, ít nhất 2 phi công của JG 1 đã bị bắn hạ khi cố gắng hạ cánh khẩn cấp sau khi hết nhiên liệu.
Ukazuji vám jej proto, abyste viděli, kolik paliva zbývalo v poslední lahvi.
Mà để cho bạn thấy chúng tôi còn lại bao nhiêu gas trong những cái bình cuối cùng
Ale skočit z celulózy na ethanol není ekologicky chytré a já myslím, že potřebujeme být ekologicky chytří ohledně generací paliv.
Nhưng đi từ cellulose để có ethanol vẫn không khôn ngoan về mặt sinh thái, và tôi nghĩ là chúng ta cần phải tỏ ra khôn ngoan về việc sản xuất năng lượng.
Tato část uvádí reprezentativní údaje o uhlíkové stopě spalovaného paliva různými druhy dopravy (nezahrnuje uhlíkovou stopu samotných vozidel nebo související infrastruktury).
Phần này đưa ra các số liệu đại diện cho dấu vết Cacbon từ việc đốt nhiên liệu bởi các loại hình vận tải khác nhau ( không bao gồm vết Cacbon của các phương tiện di chuyển và cơ sở vật chất liên quan).
Můžeme mít palivo bez spojení se strachem?
Ta sẽ có loại xăng dầu an toàn phải không?
Sice se pořád spoléha na fosilní paliva, ale přesto dokázali v oblasti obnovitelných zdrojů dokázat něco, co se ještě nikomu nepovedlo.
TQ vẫn còn lệ thuộc nhiều vào nhiên liệu đốt, nhưng họ đang chuyển dần sang nguồn năng lượng tái sinh, nhanh hơn bất kỳ nước nào.
Raketoplány byly pokusem o vytvoření znovupoužitelné rakety, ale i tak byla hlavní palivová nádrž vždy odhazována, a to, co šlo použít znovu, muselo 10 000 lidí opravovat po devět měsíců.
Tàu con thoi cũng là một nỗ lực xây tàu tái sử dụng, nhưng đến thùng xăng cũng toàn bị vứt di, trong khi phần có thể tái sử dụng cần tới nhóm 10.000 người tu sửa trong chín tháng.
Od roku 1964 byly zpětně upravovány i dříve vyrobené letouny v rámci projektu Look Alike, ačkoliv selhání motoru a problémy s palivovým systémem přetrvávaly až do roku 1967.
Nhiều vấn đề được giải quyết trong quá trình sản xuất tiếp theo, và đến năm 1964, những chiếc F-105D sản xuất trước đây được nâng cấp các sửa chữa này trong kế hoạch Look Alike, cho dù những vấn đề về hỏng động cơ và hệ thống nhiên liệu tiếp tục tồn tại cho đến tận năm 1967.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palivo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.