pelyněk trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelyněk trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelyněk trong Tiếng Séc.

Từ pelyněk trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngải cứu, Chi Ngải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelyněk

ngải cứu

noun

Následky nemravnosti jsou hořké jako pelyněk a ostré jako dvojsečný meč — bolestivé a smrtonosné.
Hậu quả của vô luân đắng như ngải cứu và bén như gươm hai lưỡi—đau đớn và tử độc.

Chi Ngải

Xem thêm ví dụ

Jeho hlavní potravou je pelyněk Artemisia tridentata.
Chúng ăn các thực vật như Artemisia tridentata.
Proč Přísloví 5:3, 4 říkají, že následky nemravnosti jsou „hořké jako pelyněk“ a „tak ostré jako dvojsečný meč“?
Tại sao Châm-ngôn 5: 3, 4 nói hậu quả của sự vô luân “đắng như ngải-cứu” và “bén như gươm hai lưỡi”?
Ochutnala jsem svůj vlastní lék, je jako pelyněk!
Tôi đang uống thuốc và nó thật là đắng!
Následky nemravnosti jsou hořké jako pelyněk a ostré jako dvojsečný meč — bolestivé a smrtonosné.
Hậu quả của vô luân đắng như ngải cứu và bén như gươm hai lưỡi—đau đớn và tử độc.
To je pelyněk.
Đó là ngải tây.
Řečeno slovy Bible, následky nemravnosti mohou být jako jed, mohou být „tak hořké jako pelyněk“.
Như Kinh Thánh nói, hậu quả của sự vô luân có thể giống như chất độc và “đắng như ngải-cứu”.
Následky nemravnosti jsou hořké jako pelyněk
Hậu quả của sự vô luân đắng như ngải cứu

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelyněk trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.