pepparrot trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pepparrot trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pepparrot trong Tiếng Thụy Điển.
Từ pepparrot trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cải củ, củ cải, củ cay, rennes, tính cả gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pepparrot
cải củ
|
củ cải
|
củ cay(horseradish) |
rennes
|
tính cả gan
|
Xem thêm ví dụ
" för en mask i pepparrot, består världen av pepparrot. " " đối với con sâu trong cây ngải cứu, thế giới là cái cây ngải cứu. " |
Det här var hans pepparrot. Đây là thế giới của ông ấy. |
Tabasco, pepparrot, grönkål, ett rått ägg och cirka sex andra saker som ska bota en bakfylla. Sốt cay, cải ngựa, cải lá xoăn, một quả trứng sống, và, ừm, khoảng sáu thứ khác nữa điều chế để trị tình trạng sau khi say. |
Jag kanske har lagt i för mycket pepparrot. Chắc là con đã cho quá nhiều wasabi |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pepparrot trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.