perhatian trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perhatian trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perhatian trong Tiếng Indonesia.
Từ perhatian trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sự chú ý, chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perhatian
sự chú ýnoun Dan sejujurnya, terkadang saya cukup menikmati perhatian mereka juga. Và thành thật mà nói, đôi khi tôi cũng thích sự chú ý của chúng. |
chú ýverb Para pembalap sebaiknya hati - hati memasuki putaran keempat. Các tay đua chú ý vòng cua thứ 4. |
Xem thêm ví dụ
• Bagaimana kita dapat memperlihatkan perhatian yang lembut terhadap rekan-rekan seiman yang lansia? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Suami beriman yang senantiasa mengasihi istrinya, baik dalam masa senang maupun susah, membuktikan bahwa ia benar-benar mengikuti teladan Yesus yang mengasihi dan memperhatikan sidang. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
Perumpamaan tentang orang Samaria yang baik hati mengajari kita bahwa kita hendaknya memberi mereka yang membutuhkan, terlepas apakah mereka teman kita atau bukan (lihat Lukas 10:30–37; lihat juga James E. Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E. |
Buku A Parent’s Guide to the Teen Years menulis, ”Bahaya lainnya, mereka bisa menarik perhatian anak laki-laki yang lebih tua yang biasanya lebih berpengalaman secara seksual.” Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Pada zaman Yesus dan murid-muridnya, berita itu melegakan orang-orang Yahudi yang patah hati karena kefasikan di Israel dan yang merana karena ditawan tradisi-tradisi agama palsu dari Yudaisme pada abad pertama. Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
Setiap hari Minggu, ketika kita mengambil sakramen, apa yang terjadi di dalam hati kita ketika kita mendengar kalimat untuk “selalu mengingat Dia?” Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”? |
6 Sifat lain yang menonjol yang mencirikan seorang pria Allah ialah kemurahan hatinya. 6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng. |
Bagaimana firman Allah menyingkapkan ”pikiran dan niat hati”? Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”? |
Charles mengakui pengaruh ketaatan Barat modern terhadap Natal dan kemudian mengilhami beberapa aspek Natal, termasuk pertemuan keluarga, makanan dan minuman musiman, menari, permainan dan kemurahan hati yang meriah. Dickens đã thừa nhận ảnh hưởng của việc quan sát Giáng sinh hiện đại của phương Tây và sau đó đã truyền cảm hứng cho một số khía cạnh của Giáng sinh, bao gồm các cuộc họp mặt gia đình, thức ăn và đồ uống theo mùa, khiêu vũ, trò chơi và tinh thần lễ hội. |
Selama penampilan mereka, suara hatinya memberitahunya untuk pergi ke lobi setelah program usai dan seorang pria mengenakan jas biru akan memberitahunya apa yang harus dilakukan. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
Doa Kornelius yang sepenuh hati membuatnya dikunjungi rasul Petrus Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông |
12-14. (a) Bagaimana Yesus memperlihatkan kerendahan hati sewaktu orang-orang memuji dia? 12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài? |
22 Tirulah Iman Mereka —Ia Menarik ”Kesimpulan dalam Hatinya” 22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng” |
Percayalah " Ketulusan Hati-ku "... Có cần tui moi tim ra cho cô xem không? |
Mereka membunuh kita dan mereka mematahkan hati kita! Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi! |
Tidak jarang bahwa para pembaca yg tulus membuat pernyataan penghargaan yg menghangatkan hati demikian setelah membaca majalah-majalah tsb hanya dlm waktu singkat. Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
(2 Tawarikh 26:3, 4, 16; Amsal 18:12; 19:20) Jadi, jika kita ’mengambil langkah yang salah sebelum kita menyadarinya’ dan menerima nasihat yang dibutuhkan dari Firman Allah, marilah kita meniru kematangan, pemahaman rohani, dan kerendahan hati Barukh.—Galatia 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Perhatikan: Bait yang diukur dalam penglihatan Yehezkiel tidak dapat dibangun seperti yang digambarkan. Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả. |
Hati-hati dan awasi dosisnya. Cẩn thận với liều lượng. |
Sebagai orang Kristen, kita dihakimi oleh ”hukum dari umat yang merdeka”—Israel rohani dalam perjanjian baru, dan memiliki hukumnya dalam hati mereka.—Yeremia 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
Patut diperhatikan, Rut tidak sekadar menggunakan gelar ”Allah”, seperti yang mungkin dilakukan banyak penduduk asing; ia juga menggunakan nama pribadi Allah, yakni Yehuwa. Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
Ia dengan sepenuh hati setuju dengan kata-kata dari Amsal yang mengatakan, ”Berkat [Yehuwa]-lah yang menjadikan kaya, susah payah tidak akan menambahinya.”—Amsal 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Memberi dengan Sukacita dari Hati Vui mừng ban cho tận đáy lòng |
Akibat perbuatannya, sang wanita tidak lagi memiliki kedudukan moral yang bersih dan hati nurani yang baik. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
Perhatikan komentar-komentar dari salah seorang ilmuwan saja: Hãy xem xét lời bình luận của một người: |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perhatian trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.