pernafasan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pernafasan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pernafasan trong Tiếng Indonesia.

Từ pernafasan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là thông gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pernafasan

thông gió

Xem thêm ví dụ

Diakhir nafasnya, Oenomaus melepaskan belenggu yang menjeratku.
Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi.
Aku tak bisa bernafas.
Tôi không thở được.
Nah — (Tepuk tangan) Saya tidak tahu berapa banyak orang yang Anda kenal yang akan mau masuk ke terusan air dalam tahu bahwa ada seekor buaya di dalamnya untuk datang dan menolong Anda, namun bagi Solly, tindakannya sama alaminya seperti bernafas.
Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy.
Jadi saya memejamkan mata, mengambil nafas dan nyanyian pertama yang keluar adalah "Summertime," dari Porgy dan Bess.
Thế là tôi nhắm mắt lại, tôi hít một hơi và cái đầu tiên thoát ra từ cổ họng tôi là bài "Mùa hạ," Porgy và Bess.
Dan untuk mengatur nafas, tak perlu berhenti.
Và gần như không ngừng lại để thở.
Terkadang gerobaknya terasa begitu berat dan pekerjaannya begitu melelahkan sehingga saya kira paru-paru saya akan pecah, dan saya sering harus berhenti untuk mengatur nafas saya.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
Dia tersungkur ke tanah begitu saja dengan tongkat yang masih menancap berusaha bernafas melewati darahnya.
Hắn ngã xuống đất với cây gậy dính trong cổ, cố hít thở qua dòng máu.
Aku tak bisa bernafas.
Tôi không thể thở.
Menurutku bahwa kita semua harus menarik nafas panjang.
Tôi nghĩ chúng ta nên dừng một chút và hít sâu vào.
Jadi, aku harus menahan nafas selama 3 menit?
Vậy là tôi phải nín thở trong 3 phút?
Alih-alih bernafas lega ketika gereja usai, berharap dan dengan panik berlari mencari televisi sebelum pertandingan sepak bola dimulai, biarkan fokus kita tetap pada Juruselamat dan pada hari kudus-Nya.
Thay vì thở dài nhẹ nhõm khi nhà thờ kết thúc, hy vọng nhanh chóng tìm thấy một máy truyền hình trước khi trận đấu thể thao bắt đầu. Hãy để cho những ý nghĩ của chúng ta tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và ngày Thánh của Ngài.
Racunnya bisa mengakibatkan mual, serangan pernafasan, gagal jantung, dan kadang-kadang kelumpuhan total, kebutaan, dan dapat menyebabkan kematian dalam beberapa menit jika tidak diobati.
Độc tố này có thể gây ra chứng buồn nôn, ngừng hô hấp, suy tim, liệt nặng và đôi khi hoàn toàn, mù, và có thể gây tử vong trong vài phút nếu không được chữa trị.
”Biarlah segala yang bernafas memuji [Yehuwa]!”—MAZMUR 150:6.
“Phàm vật chi thở, hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va!” (THI-THIÊN 150:6).
Dan aku bernafas.
Và tôi thở
Tarik nafas dalam - dalam.
Hít thở sâu vào đi anh.
Terkadang klon antar spesies mengalami kegagalan pernafasan.
Đôi khi, các mẫu vật nhân bản có vấn đề về hô hấp.
Augustus, aku tak bisa bernafas.
Augustus, em không thở được.
Sekarang, tarik nafas.
Giờ, hít thở đi nào.
Pembunuh Taer Al-Sahfer ternyata masih bernafas di Bumi ini.
Bằng cách nào đó, kẻ sát hại Taer Al-Sahfer vẫn còn thở.
Hemat nafasmu.
Giữ hơi đi.
Joey, tarik nafas.
Joey, hít một hơi đi nào.
Selama mereka masih bernafas, dia masih membawa pesannya.
Miễn là hai lá phổi anh ta còn thở, anh ta vẫn còn mang theo mình bức thông điệp.
Efek ciri khasnya adalah sensasi bahwa benda kering menjadi basah dan permukaannya bernafas.
Những ảnh hưởng đáng ngại của nó gồm cảm giác vật thể khô thì ướt và những bề mặt đó như đang hít thở.
Saya ingin mengingatkan Anda semua bahwa jika kita mau terus menunjukkan rasa syukur kita dengan benar kepada Bapa Surgawi kita, kita harus melakukannya dengan sepenuh hati, daya, akal dan kekuatan—karena Dialah yang memberi kita hidup dan nafas.
Tôi xin nhắc tất cả các anh chị em rằng nếu chúng ta muốn tỏ lòng biết ơn một cách thích đáng đối với Cha Thiên Thượng của chúng ta, thì chúng ta phải làm điều đó với tất cả tấm lòng, khả năng, tâm trí và sức lực của mình—bởi vì chính Ngài là Đấng đã ban cho chúng ta cuộc sống và hơi thở.
Hey, apakah kamu bernafas?
Hey, còn thở không đó?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pernafasan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.