pikola trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pikola trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pikola trong Tiếng Séc.

Từ pikola trong Tiếng Séc có nghĩa là Piccolo flute. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pikola

Piccolo flute

noun

Xem thêm ví dụ

Jsou-li tudíž basy ve vašem rodinném pěveckém sboru příliš hlasité a dominantní nebo jsou-li smyčcové nástroje ve vašem rodinném orchestru poněkud pronikavé či nabroušené nebo jsou-li zbrklé pikoly nenaladěné a vymykají se kontrole, buďte trpěliví.
Vậy nếu cha mẹ trong gia đình quá lớn tiếng và độc đoán, hoặc nếu con cái tuổi niên thiếu có hơi ồn ào hoặc chói tai một chút, hoặc nếu con cái nhỏ hơn hiếu động một cách không thích hợp và không nghiêm trang, thì hãy kiên nhẫn.
Pikolin je souhrnné označení izomerů methylpyridinu, sumární vzorec je C6H7N a molární hmotnost 93,13 g/mol.
Picolin đề cập đến ba đồng phân methylpyridine khác nhau, tất cả đều có công thức hóa học C6H7N và khối lượng mol là 93,13 g.
Nechápu, proč tě nutí vybrat si mezi pikolou a hobojem.
Bố không hiểu nổi tại sao họ lại bắt con phải chọn giữa sáo kim và kèn ô-boa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pikola trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.