Co oznacza cá rô w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa cá rô w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać cá rô w Wietnamski.

Słowo cá rô w Wietnamski oznacza grzęda, okoń, żerdź, tyczka, rozwora. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa cá rô

grzęda

(perch)

okoń

(perch)

żerdź

(perch)

tyczka

(perch)

rozwora

(perch)

Zobacz więcej przykładów

và chính vợ của Aedile đã khiến anh nhảy nhót như một con cá rô.
I żona edyla, która strąciła cię z tronu.
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
Mięczaki, omułki, ostrygi, małże, tilapia, pstrąg -- to były pospolite gatunki.
Một con cá rô đẹp quá, phải không?
To ładny sandacz, prawda?
Nguồn cá rô phi dồi dào là một trong những loại thủy sản mà ngư dân sống vào thế kỷ thứ nhất đánh bắt.
Do różnych gatunków ryb cenionych przez rybaków w I wieku należały poławiane w dużych ilościach tilapie.
có cả cá rô phi khoảng chừng 20 cm một loài cá rô phi được với với cái tên là cá rô phi cằm đen
Były też tilapie, mierzące ok. 20 cm, z gatunku tilapii wielkogłowej.
Chỉ cân bằng cho dù tôi sẽ chạy cho nó, hay tôi nên cá rô phía sau Landau của mình khi một chiếc taxi đến thông qua các đường phố.
Właśnie bilansowania, czy mam uciekać, czy powinienem okoń za jej landau gdy kabina przeszedł przez ulicę.
Ngành thủy sản đánh bắt cá rô phi cằm đen này giúp ổn định số lượng cá và họ thực sự có thời đánh bắt khá thuận lợi họ kiếm được nhiều hơn mức thu nhập trung bình ở Ghana.
Wyłowiono ich ogromne ilości Wyłowiono ich ogromne ilości i zarobiono na nich więcej niż zwykle w Ghanie.
Giống như hai người câu , Giê Bô Am đã tự thuyết phục rằng một số lệnh truyền của Thượng Đế không áp dụng cho ông.
Jeroboam wmówił sobie, że niektóre z Boskich przykazań go nie dotyczą.
Vì vậy, hướng dẫn giữa những cành thông thay vì một cảm giác tinh tế của khu phố của họ hơn bởi tầm nhìn, cảm thấy cách hoàng hôn của mình, vì nó, với pinions nhạy cảm của mình, ông đã tìm thấy cá rô mới, nơi ông có thể trong hòa bình đang chờ đợi buổi bình minh trong ngày của mình.
Tak więc, kierując się wśród sosnowych gałęzi, lecz raczej poprzez delikatne poczucie ich sąsiedztwie niż przez wzrok, po omacku zmierzchu, jakby z jego wrażliwe koła zębate, znalazł nowy okoń, gdzie mógłby w spokoju oczekiwać na nadejście jego dzień.
Dân sự Đức Giê-hô-va ngày nay có nên kém vệ sinh nhân hơn không? (-ma 15:4).
Czy członkowie nowożytnego ludu Jehowy mieliby prowadzić mniej higieniczny tryb życia? (Rzymian 15:4).
Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ.
W końcu, w niektórych głośniejszy hałas lub mojego podejścia bliżej, że wyrośnie niepokój i niemrawo kolei o jego okoń, jakby zniecierpliwiony na o swoje marzenia przeszkadzał; a kiedy rzucił się i trzepotały przez sosny, szerząc swoje skrzydła do nieoczekiwanych szerokość, nie mogłem słychać najmniejszego dźwięku z nich.
Tuy nhiên, các trưởng lão không cất đi “phần” trách nhiệm thiêng liêng của nhân chúng ta (-ma 15:1).
Ale nie biorą na siebie ich „ciężaru” osobistej odpowiedzialności w sprawach duchowych (Rzymian 15:1).
(-ma 12:17) Trong đời sống nhân, họ cố gắng “lấy điều thiện thắng điều ác”.—-ma 12:21; Ma-thi-ơ 5:44.
Każdy z nich osobiście stara się ‛zło zwyciężać dobrem’ (Rzymian 12:21; Mateusza 5:44).
Bạn cần thời gian để trau dồi những đức tính tốt, “biến đổi tâm trí” cho phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời hầu biết cách quyết định khôn ngoan trong những vấn đề quan trọng, và đạt được một số mục tiêu nhân.—-ma 12:2; 1 Cô-rinh-tô 7:36; Cô-lô-se 3:9, 10.
Potrzebujesz sporo czasu, żeby rozwinąć w sobie wartościowe cechy, przeobrazić sposób myślenia, wyrabiając sobie zdanie w różnych ważnych kwestiach, a także osiągnąć chociaż niektóre własne cele (Rzymian 12:2; 1 Koryntian 7:36; Kolosan 3:9, 10).
Lòng bác ái, hoặc tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô, “không ganh tỵ, không cao ngạo, không tìm lợi lộc cho nhân mình” (Mô Ni 7:45).
Miłość bliźniego lub czysta miłość Chrystusowa „nie zazdrości, nie unosi się pychą, nie szuka swego” (Moroni 7:45).
Như Mặc Môn đã nói về điều đó, “lòng bác ái ... không tìm lợi lộc cho nhân mình”(Mô Ni 7:45)—không phải theo lịch trình của nó, không phải theo sở thích của nó, không phải theo ý thích của nó.
Jak wyraził to Mormon: „Miłość [...] nie szuka swego” (Moroni 7:45) — nie ma własnego programu, własnych interesów i z pewnością nie szuka własnych przyjemności.
3 Học hỏi nhân và gia đình: Nơi -ma 2:21 sứ đồ Phao-lô nói: “Vậy ngươi dạy-dỗ kẻ khác mà không dạy-dỗ chính mình ngươi sao?”
3 W Rzymian 2:21 apostoł Paweł zapytuje: „Ty, który pouczasz innych, czemu siebie samego nie uczysz?” (Romaniuk).
Và chúng ta có thể làm điều đó bằng cách học hỏi nhân, cầu nguyện và suy ngẫm (-ma 12:12; Phi-líp 4:6; 2 Ti-mô-thê 3:15-17).
Pomoże nam w tym studium osobiste, połączone z modlitwą i rozmyślaniem (Rzymian 12:12; Filipian 4:6; 2 Tymoteusza 3:15-17).
Vì những chương trình giải trí như thế gây tai hại cho nhân bạn nên hãy quyết tâm tránh xa chúng* (-ma 12:2).
Jeżeli więc jakaś rozrywka źle na ciebie oddziałuje, bądź zdecydowany się jej wystrzegać (Rzymian 12:2)*.
Đọc Mô Ni 3:1–4, và tìm kiếm cách các nhân được sắc phong chức phẩm chức tư tế, kể cả chức phẩm thầy tư tế hoặc thầy giảng.
Przeczytaj wersety: Moroni 3:1–4 i poszukaj, jak ustanawia się mężczyzn na urzędy kapłańskie, w tym na urząd kapłana lub nauczyciela.
Trong khi chờ đợi cho đến lúc đó, ngài ban sự an ủi và trợ giúp cho những nhân đang chịu hoạn nạn.—Sáng-thế Ký 3:15; -ma 8:20, 21; Khải huyền 21:4.
Harry zdał sobie sprawę, że zanim do tego dojdzie, Bóg zapewnia poszczególnym osobom pocieszenie i wsparcie, aby mogły wytrwać (Rodzaju 3:15; Rzymian 8:20, 21; Objawienie 21:4).
nhân bạn có quý trọng Kinh Thánh bằng cách đều đặn đọc sách này không?—-ma 15:4.
Czy ty również cenisz Biblię i regularnie ją czytasz? (Rzymian 15:4).
Ni ghi lại những chỉ dẫn về việc sắc phong cho các nhân các chức phẩm của chức tư tế
Moroni zapisuje wskazówki dotyczące ustanawiania na urzędy kapłańskie

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu cá rô w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.