pocta trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pocta trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pocta trong Tiếng Séc.

Từ pocta trong Tiếng Séc có các nghĩa là danh dự, vinh dự, sự trọng vọng, niềm vinh dự, sự ưu đãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pocta

danh dự

(honour)

vinh dự

(honour)

sự trọng vọng

(distinction)

niềm vinh dự

(honour)

sự ưu đãi

(distinction)

Xem thêm ví dụ

Kdyby však vlajku vztyčil nebo spustil v rámci nějakého zvláštního ceremoniálu, při němž lidé stojí v pozoru nebo vlajce vzdávají poctu, znamenalo by to, že se na tomto ceremoniálu plně podílí.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
Navzdory tomuto zářnému příkladu se až příliš snadno a až příliš často necháme svést k usilování o pocty lidí, místo abychom sloužili Pánovi celou svou mocí, myslí a silou.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
Jeden znalec Bible uvádí: „Uctívání krále nebylo pro většinu modlářských národů ničím zvláštním; když tedy byli Babylóňané vyzváni, aby svému dobyvateli, Dareiovi Médskému, vzdali poctu jako nějakému bohu, ochotně tomuto požadavku vyhověli.
Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay.
Jaká pocta, že si vybrala tebe.
Thật là hãnh diện khi con được đơn độc ra ngoài phải không nào?
Zřejmé poctě nejušlechtilejšímu sportu s největším stadionem na světě.
Xin hãy trân trọng môn thể thao cao quý nhất. Với sân vận động lớn nhất thế giới.
Není obvyklé, aby někdo čekal tak dlouho, před přijetím tak velké pocty.
Không có phong tục chờ đợi ai đó quá lâu trước khi chấp nhận một vinh dự lớn đâu.
13 Izajáš se nyní zmiňuje o jedné z nejhorších pohrom, které postihnou Abrahamovy potomky: „Přítmí však nebude, jako když byla země pod tlakem, jako v dřívějším čase, kdy se zacházelo s opovržením se zemí Zebulona a zemí Naftaliho a kdy se jí v pozdějším čase prokázala pocta — cestě u moře, v jordánském kraji, Galileji národů.“
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”.
K poctě zbraň!
Bồng súng lên!
No, měli bychom teď dělat na naší poctě pro Apokalypsu.
Dù thế nào đi nữa, chúng ta đều được hỗ trợ để vượt lên được sự kính trọng trong phim Apocalypse Now.
Kdo bude vzdávat poctu?
Sao anh không chào?
Neusiluji o poctu světa, ale o slávu svého Boha, a o svobodu a o blaho své vlasti.“ (Alma 60:36.)
Tôi không tìm kiếm danh vọng của thế gian, mà chỉ tìm kiếm sự vinh quang của Thượng Đế tôi và sự tự do và an lạc cho tổ quốc tôi” (An Ma 60:36).
(1. Petra 5:6) Může něco přinést větší uspokojení než pocta od Jehovy?
(1 Phi-e-rơ 5:6) Có phần thưởng nào tốt hơn là được Đức Giê-hô-va tôn trọng không?
Pocti své špinavé kámoše u protinarkotického svou návštěvou.
Hãy làm một chuyến viếng thăm đến những tên cớm bẩn thỉu.
Milovaní bratří, řiďme se příkladem našeho Spasitele a vztahujme pomocnou ruku a služme, místo abychom usilovali o chvály a pocty lidí.
Thưa các anh em thân mến, chúng ta hãy noi theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cùng tìm đến phục vụ thay vì tìm kiếm lời khen ngợi và vinh dự của loài người.
Podobně se zamyslete nad tím, jak neuctivé vzhledem ke Kristu Ježíši je, když se lidé, kteří se prohlašují za jeho následovníky, každý rok tak soustředí na pohanské vánoční tradice a pocty děťátku, že zapomínají na to, aby Ježíše ctili jako Krále.
Cũng vậy, mỗi năm những người tự xưng là môn đồ của Giê-su Christ quá mải mê thực hành các phong tục tà giáo của Lễ Giáng sinh và tôn vinh một đứa bé sơ sinh đến nỗi họ không tôn vinh Chúa Giê-su với tư cách là Vua. Bạn hãy nghĩ điều đó tỏ ra bất kính đối với ngài biết bao.
Dále pokračoval: „Jsem si jist, že až budeme stát před soudnou stolicí Boží, bude se jen málo hovořit o tom, kolik bohatství jsme v životě nashromáždili, nebo o tom, jakých poct jsme snad dosáhli.
Ông nói tiếp: “Tôi chắc chắn rằng khi chúng ta đứng trước rào phán xét của Thượng Đế, thì mức độ giàu có mà chúng ta tích lũy trong đời hay những vinh dự nào mà chúng ta đã có thể đạt được thì sẽ ít được đề cập đến.
Co kdyby Sid tyto pocty po misii nezískal?
Nếu những vinh dự đó không đến với Sid sau khi đi truyền giáo thì sao?
Pokud však děti nepřicházejí, Pán manželským párům, které jsou přesto připraveny je s láskou přijmout, požehná a poctí je za jejich věrnost.
Tuy nhiên, nếu không có con cái thì những cặp vợ chồng mà đã sẵn sàng để tiếp nhận con cái với tình yêu thương thì sẽ được Chúa làm vinh hiển và ban phước vì sự trung tín của họ.
Burne-Jones byl prvním britským malířem, kterému se dostalo této pocty.
McCartney là nghệ sĩ người Anh đầu tiên có được vinh dự này.
Poctím jednoho muže svou návštěvou.
Chú đi thăm một người.
Jednoho dne Filištíni uspořádali slavnost k poctě svého boha Dagona. Vyvedli Samsona z vězení, aby se mu posmívali.
Một ngày kia, dân Phi-li-tin làm một lễ lớn để thờ thần Đa-gôn của chúng, và chúng vào nhà tù bắt Sam-sôn ra để chọc nhạo chơi.
Páč tak moc velká pocta to pro mě je.
Và nếu có gì vinh dự như vậy, cũng không bằng con lúc này.
V Církvi toho bude hodně napsáno a řečeno k jeho poctě.
Trong Giáo Hội, nhiều điều sẽ được viết ra và nói lên để vinh danh ông.
In: Pocta profesoru Zdeňku Kárníkovi.
Ưng Úy sinh giáo sư Nguyễn Phúc Bửu Hội.
* Pocty pronesené na pohřbu staršího Roberta D.
* Điếu Văn trong Lễ Tang của Anh Cả Robert D.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pocta trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.