pod trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pod trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pod trong Tiếng Séc.
Từ pod trong Tiếng Séc có nghĩa là dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pod
dướiadposition Stojím přímo pod jednou z nejrušnějších stanic v Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
Xem thêm ví dụ
Jak se těch dvanáct postaviček objevuje po dvojicích v okénkách, vypadá to, jako by si prohlížely dav, který je pod nimi. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
Vlastní dvoje vzácné housle Stradivari, které jsou známé pod jmény Emiliani a Lord Dunn-Raven. Anne-Sophie Mutter có 2 cây đàn Stradivarius, Emiliani và Lord Dunn-Raven. |
Most vyhořel během revoluce v roce 1848 a v roce 1852 byl obnoven pod názvem pont de la Réforme (most Reformy). Trong thời gian Cách mạng Pháp 1848 cầu bị thiêu rụi và được xây dựng lại năm 1852 với tên Cầu Réforme (Pont de la Réforme - Cầu Cải cách). |
Kromě toho pracovní skupiny dobrovolníků pod vedením regionálních stavebních výborů ochotně věnují svůj čas, své síly i vědomosti výstavbě pěkných sálů určených k tomu, aby se v nich konala shromáždění. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Stojím přímo pod jednou z nejrušnějších stanic v Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
Chcete Barrymu podat drogu, aby běžel rychleji? Ông muốn Barry uống thuốc để chạy nhanh hơn? |
Aby se vyhnuli pozornosti novinářů, cestovali pod jménem Morgan a Morganová. Sau khi các thành viên The Saviors đã rời đi, Morgan mở mắt bên cạnh xác của Andy & Freddie. |
Náhodou se dostává k polím muže, který se jmenuje Boaz. Je to zámožný majitel půdy a příbuzný Noemina mrtvého manžela Elimeleka. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Mluvil k lidem, kteří byli tehdy pod Zákonem, a ukázal, že nestačí pouze zdržet se vraždy, ale že je třeba vykořenit jakýkoli sklon k trvalé zlobě a nedovolit, aby byl jazyk používán k řečem, které snižují bratry. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
(b) Co to znamená, že neskrýváme naše duchovní světlo pod odměrný koš? (b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào? |
Takové touhy samy o sobě nejsou špatné, ale pokud je nebudeš mít pod kontrolou, může být těžší odolat tlaku udělat něco nesprávného. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
Žehnejte Jehovovi, všechna jeho díla na všech místech jeho nadvlády [neboli „svrchovanosti“, poznámka pod čarou].“ (Žalm 103:19–22) Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
Izrael proměnil poušť v ornou půdu. Israel biến sa mạc thành đất canh tác. |
Celkem 39,1 % plochy Kosova je zalesněno, asi 52 % je klasifikováno jako zemědělská půda, z toho 31 % je pokryto pastvinami a 69 % z půdy je orná. 39,1% diện tích Kosovo là rừng, khoảng 52% được phân loại là đất nông nghiệp, 31% trong đó được đồng cỏ bao phủ và 69% là đất canh tác. |
Pod nadpisem „Služební pomocníci“ jsou uvedeny informace o požadavcích a povinnostech. Tiết mục “Tôi tớ chức vụ” liệt kê tài liệu về các điều kiện bạn phải hội đủ và các trách nhiệm của bạn. |
Tady totiž pronikáme pod povrch a v reálu sledujeme neurální dráhy živého mozku. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
(Efezanům 3:18) Tvůj pokrok ti pomůže nejen k tomu, aby sis dnes zachoval radost a štěstí, ale také k tomu, abys získal bezpečné místo v Božím novém světě, kde budeš moci pod vládou Božího nebeského Království dělat pokroky věčně! Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
" Ano, rozepnul mi podprsenku pod minimálním dohledem. " " Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ". |
Přestože víme, že nikdo z nás není dokonalý, nepoužíváme tuto skutečnost jako výmluvu pro to, abychom snižovali svá očekávání, žili pod úrovní svých výsad, odkládali den pokání nebo odmítali dorůstat v lepší, dokonalejší a vytříbenější následovníky našeho Mistra a Krále. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
A tady, v severní Kanadě, se lidem naskytuje unikátní pohled na to, co se skrývá pod povrchem. Và đây là người Canada vùng Bắc Cực. họ có khả năng độc nhất vô nhị, nhìn thấu những điều ẩn giấu dưới lớp băng. |
A uvěznili jsme je pod milióny tun skály. Và chúng tôi đã giam cầm họ dưới hàng tấn đá. |
" Dal jí svůj příběh pod polštář. " " Anh ta đặt bản thảo câu truyện lên cạnh gối của vợ. " |
Budeš několik bytů pode mnou. Ve mojí bytovce v D.C. Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C. |
Někdo mi řekl, že chtěl tu půdu pro sebe a věděl, že Trygvasson měl na ni největší nárok, ale odmítl ji prodat. Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán. |
Stali se „jeho lidem, zvláštním majetkem, ze všech národů, které jsou na povrchu zemské půdy“. (5. Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pod trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.