podřídit se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podřídit se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podřídit se trong Tiếng Séc.
Từ podřídit se trong Tiếng Séc có các nghĩa là đầu hàng, hàng, chịu thua, nghe theo, tuân theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podřídit se
đầu hàng(yield) |
hàng(yield) |
chịu thua(yield) |
nghe theo(obey) |
tuân theo(obey) |
Xem thêm ví dụ
Máš problém podřídit se rozkazům, co? Cậu khó khăn trong việc tuân lệnh nhỉ? |
Její reakce ukazuje, že byla ochotná podřídit se Boží vůli. Lời đáp ngay lập tức chứng tỏ bà sẵn sàng chấp nhận ý định của ngài trong vấn đề này. |
Kromě toho mírných lidí, kteří jsou ochotni podřídit se jeho vedení, je v celém lidstvu pouze menšina. Hơn nữa, chỉ một số ít những người khiêm nhường trong vòng loài người mới chịu theo sự hướng dẫn của ngài. |
Ale všichni jsme se museli změnit, ne jen reagovat na dané; podřídit se tomu novému pocitu se záměrem. Chúng tôi buộc phải phải thay đổi...... bên cạnh việc nhận lấy những gì được cho. Chúng tôi chuyển sự không mong đợi thành điều đáng mong đợi. |
Podřídit se, a jít se mnou, poněvadž musí zemřít. Tuân theo, và đi với tôi, cho ngươi phải chết. |
Byli ochotni podřídit se vedení svých vedoucích kněžství, aby je mohlo očistit a zvelebit Usmíření Ježíše Krista. Họ sẵn lòng chấp nhận sự hướng dẫn từ các vị lãnh đạo chức tư tế của họ để Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô có thể thanh tẩy và làm vinh hiển họ. |
Znovu bude muset jít k soudu, aby získala příkaz, kterým by svého švagra donutila podřídit se soudnímu výnosu. Bà phải ra tòa lần nữa để xin tòa ra án lệnh bắt người anh em chồng phải thi hành theo phán quyết của tòa án thượng thẩm. |
Další naše dítě odmítlo podřídit se nehezké, hrubé a vulgární mluvě v práci. Một đứa con khác của tôi từ chối không chịu nghe lời lẽ khiếm nhã, thô bỉ, tục tĩu tại nơi làm việc của nó. |
Národy však neměly vůbec v úmyslu podřídit se Kristovu panství. Nhưng các nước quyết không phục tùng sự cai trị của Đấng Christ. |
A jak zareaguje na to, že tak mnozí odmítají v něj věřit a podřídit se jeho vůli? Sự kiện quá nhiều người từ chối tin nơi Ngài hoặc vâng theo ý muốn Ngài nêu lên một sự thách đố, vậy thì Ngài sẽ đối phó làm sao? |
Bude ochoten podřídit se, když nejde o biblické zásady. Người đó sẽ muốn nhường nhịn một khi không liên-quan đến nguyên-tắc Kinh-thánh nào. |
Je třeba i trochu pokory, trochu ochoty podřídit se tomu, co si ohledně nás Spasitel přeje. Điều đó cần phải có một chút ít sự khiêm nhường, một chút ít sự sẵn lòng để tuân phục ý muốn của Đấng Cứu Rỗi dành cho chúng ta. |
Pokud není ochotný podřídit se jeho autoritě, bude nakonec od Božího lidu oddělen. Những người không sẵn sàng vâng phục quyền cai trị của Đức Giê-hô-va cuối cùng sẽ bị loại khỏi dân ngài. |
Někdy totiž musíme odmítnout podřídit se vůli těch, kdo mají autoritu. Ngược lại, đôi khi chúng ta phải từ chối phục tùng ý muốn của người khác mặc dù họ có quyền. |
Slovo poddat se znamená podvolit se nebo podřídit se. Từ chịu theo có nghĩa là dâng chịu hoặc vâng phục. |
Ti, kdo prozkoumají důkazy a uvěří jim, mají příležitost podřídit se Boží vládě. Những ai xem xét và tin các bằng chứng đó sẽ có cơ hội chứng tỏ họ sẵn sàng vâng phục sự cai trị của Đức Chúa Trời. |
Nebo jsi možná v minulosti pod mužskou nadvládou nějak trpěla, a je ti zatěžko podřídit se muži. Hay là bạn có thể bị đau khổ về một mặt nào đó vì bị đàn ông áp bức trong quá khứ và có thể cảm thấy khó phục tùng đàn ông. |
Jsem připraven podřídit se biblickým zásadám, i když to pro mě není nejpohodlnější? Tôi có sẵn sàng làm theo nguyên tắc Kinh Thánh, ngay cả khi cảm thấy phiền phức không?”. |
Tento žalm navíc ukazuje, že existuje období, kdy panovníci světa a jejich poddaní dostávají příležitost podřídit se Kristově vládě. Tuy nhiên, bài Thi-thiên này cũng cho thấy có một giai đoạn mà những nhà cai trị của thế gian và dân chúng có cơ hội vâng phục quyền cai trị của Đấng Christ. |
Adam a Eva odmítli podřídit se Božímu zákonu a tím se připravili o Boží sílu, která je udržovala naživu. 24 Vì từ chối không vâng phục luật pháp của Đức Chúa Trời, A-đam và Ê-va đã tự tách rời khỏi quyền năng bảo tồn sự sống của ngài. |
Například nebude pokornému staršímu v křesťanském sboru zatěžko podřídit se v podniku vedení spolukřesťana, který nemá ve sboru stejné přednosti. Để thí dụ, một trưởng lão khiêm nhường trong một hội-thánh đấng Christ sẽ không thấy khó khi phải phục tùng một anh em cùng đức tin điều khiển nghiệp vụ, dù anh này không có cùng đặc ân như anh trong hội-thánh. |
(Lukáš 21:24) Ale národy odmítly podřídit se přicházejícímu mesiášskému Království. (Žalm 2:1–6, 10–12; 110:1, 2) Nhưng các nước đã từ chối không chịu nhường chỗ cho Nước Trời của đấng Mê-si sắp đến (Thi-thiên 2:1-6, 10-12; 110:1, 2). |
(Přísloví 16:18) Pokud bratry opravdu milujeme, budeme respektovat jejich názory a bude-li to možné, dáme najevo ochotu podřídit se. (Châm-ngôn 16:18) Nếu thật sự yêu thương anh em, chúng ta sẽ tôn trọng quan điểm của họ, và nếu có thể được, chúng ta sẵn lòng nhân nhượng. |
Křesťan potřebuje opravdu pevnou víru, aby za takových okolností dělal radost Jehovovi a nepodlehl tlaku podřídit se místním zvykům nebo přáním rodiny. Nhằm làm Đức Giê-hô-va vui lòng, một tín đồ đạo Đấng Ki-tô cần có đức tin để đi ngược với những thực hành phổ biến hay nguyện vọng của gia đình. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podřídit se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.