pohonné hmoty trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pohonné hmoty trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pohonné hmoty trong Tiếng Séc.
Từ pohonné hmoty trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhiên liệu, 燃料, cái khích động, cung cấp chất đốt, chất đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pohonné hmoty
nhiên liệu(fuel) |
燃料(fuel) |
cái khích động(fuel) |
cung cấp chất đốt(fuel) |
chất đốt(fuel) |
Xem thêm ví dụ
Podle odborníků by mohlo dojít ke zdražení pohonných hmot, pokud to tak bude nadále pokračovat. Các chuyên gia cho rằng các bạn sẽ phải trả nhiều tiền hơn nếu xu hướng đó tiếp diễn. |
Jedete-li do vzdáleného obvodu, mohou ti, kdo jsou v autě, přispět na úhradu pohonných hmot. Khi phải lái xe nhiều, những người đi cùng xe có thể phụ giúp tiền xăng. |
Roku 2007 vypukly v Barmě lidové protesty, jejichž bezprostřední příčinou bylo skokové zvýšení cen pohonných hmot. Cuộc biểu tình của tu sĩ Phật giáo tại Burma bắt đầu ngày 19 tháng 8 năm 2007, khởi nguồn từ sự tăng giá quá cao của xăng dầu. |
Každý měsíc rozdělte peníze mezi jednotlivé kategorie (jídlo, nájem, pohonné hmoty a tak dále). Phân chia rõ các khoản chi tiêu mỗi tháng (thức ăn, thuê nhà, xăng và các khoản khác). |
K možným důvodům patří ekonomická krize, ceny pohonných hmot a náklady na údržbu aut. Có lẽ một số nguyên nhân là nền kinh tế khủng hoảng, giá nhiên liệu và phí tổn bảo trì xe ô-tô cao. |
Bez nich by jídlo bylo stejně jednotvárné jako čerpání pohonných hmot do automobilu. Thiếu vị giác, việc ăn uống sẽ nhàm chán chẳng khác nào việc đổ đầy nhiên liệu cho ô-tô. |
Jeho záměry však zhatil nedostatek letadel a pohonných hmot. Đó là thiếu sót trong việc bảo vệ đội bay và thùng nhiên liệu. |
4 Když se tyto rysy v rodině projevují, pak domácnost není jako nějaká čerpací stanice, kde se člověk zastaví jen pro pohonné hmoty. 4 Khi có những đức tính này trong một gia đình, thì mái nhà không còn giống như một trạm xăng, một nơi để dừng lại đổ xăng. |
Potom, co v roce 2005 zasáhly pobřeží Mexického zálivu ve Spojených státech hurikány Katrina a Rita, svědkové Jehovovi okamžitě zřídili 13 center humanitární pomoci, devět skladů a čtyři stanoviště pro doplňování paliv a pohonných hmot. Sau khi cơn bão Katrina và Rita quét qua toàn bộ vùng Gulf Coast của Hoa Kỳ vào năm 2005, Nhân Chứng Giê-hô-va nhanh chóng thiết lập 13 điểm cứu trợ, 9 nhà kho và 4 kho nhiên liệu. |
Například list Saturday Star, který vychází v Johannesburgu v jižní Africe, uvádí: „Politické spory, rostoucí ceny pohonných hmot a celková únava z konfliktů, které se zdají být v Africe nekonečné, to vše vede k tomu, že se poměry nezlepšují. . . Thí dụ, tờ báo Saturday Star ở Johannesburg, xứ Nam Phi, tường trình: “Những cuộc tranh cãi chính trị, giá dầu hỏa gia tăng và sự chán chường chung đối với những cuộc xung đột dường như bất tận của Phi Châu đã phối hợp lại để làm chậm trễ việc cứu trợ... |
Po řádění cyklonu Zoe na ostrovech Tikopia a Anuta v prosinci 2002 musela Austrálie poskytnout vládě Šalomounových ostrovů 200 000 šalomounských dolarů (50 000 dolarů australských) za pohonné hmoty a dodávky pro hlídkovou loď Lata, která se plavila se záchrannými prostředky (součástí práce RAMSI je pomoc vlády Šalomounových ostrovů za účelem stabilizace rozpočtu). Sau cuộc đình công Cyclone Zoe trên hòn đảo Tikopia và Anuta tháng 12 năm 2002, Australia phải cung cấp cho chính phủ Quần đảo Solomon 200,000 Solomons ($50,000 Australia) để mua nhiên liệu, hậu cần cho chiếc tàu tuần tra Lata hoạt động. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pohonné hmoty trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.