pokrok trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pokrok trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pokrok trong Tiếng Séc.
Từ pokrok trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiến bộ, 進步. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pokrok
tiến bộverb Jak v tom můžeme dávat svůj pokrok najevo my? Làm sao chúng ta chứng tỏ mình tiến bộ về khía cạnh này? |
進步noun |
Xem thêm ví dụ
Jak jim tato škola pomohla udělat pokroky v evangelizační a pastýřské práci a ve vyučování? Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
(Efezanům 3:18) Tvůj pokrok ti pomůže nejen k tomu, aby sis dnes zachoval radost a štěstí, ale také k tomu, abys získal bezpečné místo v Božím novém světě, kde budeš moci pod vládou Božího nebeského Království dělat pokroky věčně! Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
To byl pro mě ohromný pokrok. Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! |
Tento „pokrok“ je v mnoha směrech skutečně dvousečný. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
Dokončení programu Osobní pokrok Hoàn Tất Sự Tiến Triển Cá Nhân |
18 Pomáhejme novým dělat pokroky: Během posledního služebního roku bylo v České republice vedeno každý měsíc průměrně 5 982 domácích biblických studií. 18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà. |
K tomuto vzrůstu populace přispěl pokrok v medicíně a dostupnější lékařská péče. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
20 min: Rodiče, pomáhejte svým dětem, aby dělaly pokroky. 20 phút: Hỡi các bậc cha mẹ—Hãy giúp con cái tiến bộ. |
7 Pokrok je také zjevný v uplatňování biblických zásad v každodenním životě. 7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày. |
Tak stále dělám duchovní pokroky. Bằng cách này tôi tiếp tục tiến lên về mặt thiêng liêng. |
V roce 1930 jeden významný ekonom předpovídal, že díky technologickému pokroku budou moct lidé míň pracovat. Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
Zlepšilo se díky pokroku v medicíně vaše zdraví nebo jste se z nějaké nemoci uzdravili úplně? Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa? |
Na začátku tohoto století mnozí lidé opravdu věřili v lepší budoucnost, protože tehdy bylo poměrně dlouhé období míru a protože v průmyslu, vědě a vzdělání se dosáhlo velkých pokroků. Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục. |
Musíme ukázat náš pokrok. Chúng ta phải thể hiện dấu hiệu tiến triển. |
Edward,* otec čtyř dětí, který dělal pomalé duchovní pokroky, zjistil, že to je pravda. Anh Edward,* có bốn con, một thời chậm tiến bộ về thiêng liêng, đã nghiệm thấy điều này là đúng. |
V knize How to Learn a Foreign Language se píše: „Chcete-li dělat pokroky, nakonec je stejně tou nejdůležitější věcí praxe.“ Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”. |
Šance dosáhnout velikosti, pokroku a změny umírá v momentě, kdy se snažíme být jako někdo jiný. Cơ hội cho sự vĩ đại, tiến bộ và cho sự thay đổi bị dập tắt khi ta cố gắng trở nên giống như một người khác. |
Fyzický pokrok je celkem snadno rozpoznatelný. Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy. |
Od roku 1950 dílo v Mexiku velmi postoupilo kupředu. Zaznamenali jsme početní vzrůst a došlo k pokroku i po stránce organizační. Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức. |
Když mluvil francouzský sociolog a filozof Edgar Morin o komunistickém i kapitalistickém světě, připustil: „Neviděli jsme pouze zřícení nádherné budoucnosti předkládané proletariátu, ale také zřícení automatického a přirozeného pokroku světské společnosti, v němž se měly věda, rozum a demokracie, jak se předpokládalo, automaticky rozvíjet. Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ... |
A přece byste se domnívali, že díky vědě a společenskému pokroku, lepším městům, lepší civilizaci, lepší hygieně a bohatství, se budeme zlepšovat v tom, jak s komáry naložit a zpomalit tak tuto chorobu. Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này. |
Uveď příklady pokroků, jichž lidé dosáhli v technické stránce dorozumívání. Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin? |
Zatímco budu i nadále usilovat o pokrok, budu dodržovat přikázání, sloužit druhým a rozvíjet a sdílet své dary a talenty. Khi tiếp tục tiến triển, tôi sẽ tuân giữ các giáo lệnh, phục vụ những người khác và phát triển cùng chia sẻ các ân tứ cũng như tài năng của mình. |
Jim dělal rychlé duchovní pokroky, zasvětil svůj život Jehovovi a byl pokřtěn. Jim tiến bộ nhanh chóng về thiêng liêng, dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm. |
A když vidíme, jak lidé, s nimiž studujeme Bibli, dělají pokroky a začínají uplatňovat to, co se učí, více si uvědomujeme naléhavost dnešní doby. Và khi chúng ta thấy những người mình giúp học Kinh Thánh tiến bộ và bắt đầu hành động theo những điều họ học, tinh thần khẩn trương của chúng ta được nâng cao. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pokrok trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.