politika trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ politika trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ politika trong Tiếng Séc.
Từ politika trong Tiếng Séc có các nghĩa là chính trị, 政治. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ politika
chính trịnoun Ať Delanceyho zabil kdokoliv, nešlo jen o politiku. Ai đó đã giết Delancey, đã đi xa hơn với chính trị. |
政治noun |
Xem thêm ví dụ
Tento výsledek byl ovlivněn korupcí firmy Lockheed, která vlivným politikům těchto zemí vyplatila značné částky aby zajistila úspěch svého typu. Kết quả này là do các vụ bê bối hối lộ của Lockheed, trong đó những khoản tiền rất lớn đã được Lockheed chi cho các chính trị gia có ảnh hưởng ở những quốc gia trên nhằm đảm bảo việc mua Starfighter. |
V roce 2001 ho prezident pověřil vedením politiky životního prostředí. Vào tháng Giêng 2001, anh ta nhận lệnh tổng thống qua làm chính sách môi trường. |
Trumanem v letech 1949 až 1953 a hrál ústřední roli při definování americké politiky v době studené války. Là ngoại trưởng Hoa Kỳ dưới thời Tổng thống Harry S. Truman từ 1949 đến 1953, ông đã đóng vai trò trung tâm trong việc xác định chính sách ngoại giao của Mỹ trong suốt Chiến tranh Lạnh. |
Zdá se, že politikové nejsou schopni tento problém vyřešit. Các nhà lãnh đạo thế giới dường như không thể ngăn chặn làn sóng bạo động gia tăng. |
Jsou rozčarováni „nedodrženými předvolebními sliby tisíců politiků“. Họ vỡ mộng về “những sự thất hứa của rất nhiều nhà chính trị”. |
Naopak jiné politické strany se z vrcholové politiky vytrácely. Thế nhưng các cải tổ khác về chính trị lại thất bại. |
Kromě politiků. Trừ các chính trị gia. |
Vzhledem ke změně politiky v srpnu 1942 měli vězni přežít delší dobu, neboť byli potřební jako nuceně nasazení dělníci v německém průmyslu. Do một sự thay đổi chính sách vào tháng 8 năm 1942, các tù nhân có khả năng sống sót lâu hơn bởi vì họ là những người lao động nô lệ cần thiết cho các ngành công nghiệp Đức. |
Jako podporovatel realistů (tradicionalistů) sehrál Kissinger v letech 1969 až 1977 významnou roli v zahraniční politice Spojených států amerických. Một người đề xướng Realpolitik, Kissinger đóng vai trò chi phối trong chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ từ năm 1969 đến 1977. |
Vzhledem k naší dlouhodobé politice bychom měli zvážit snížení domorodého obyvatelstva. Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém. |
Ale tohle je politika, ne válka. Nhưng đây là chính trị, không phải chiến tranh. |
Podívejte se teď na politiky, s jejich detailními plány. Nghe những nhà chính trị gia bây giờ với kế hoạch toàn diện 12 điểm của họ. |
Zvýšení platů politiků o 14,4 % chce Zeman vetovat. Bình quân hàng năm sản phẩm xã hội tăng 14,1% thu nhập quốc dân càng tăng với nhịp độ cao. |
Teď se nad tím zamysleme z pohledu tvůrce politiky. Bây giờ, chúng ta cùng nhìn vào điều này từ góc nhìn của một nhà lập pháp. |
(Jan 17:16) Ježíš se nevměšoval do politiky a svým následovníkům nedovoloval, aby používali tělesné zbraně. Chúa Giê-su không hề xen vào chuyện chính trị, và ngài dặn môn đồ đừng cậy đến vũ khí theo xác thịt (Ma-thi-ơ 26:52). |
Seznámila jsem se s jedním mládencem, jehož otec byl politikem. Tôi gặp một thanh niên là con trai của một chính khách. |
Ale svržení třech měst je politikou budoucnosti, Vaše Výsosti! Nhưng đã phá xong ba thành rồi Chúa thượng |
IRC sítě s přísným používáním bezpečnostní politiky automaticky testují klientské systémy pro známé typy open proxy. Các mạng IRC với các chính sách sử dụng chặt chẽ tự động kiểm tra các máy khách xem có phải một trong các proxy mở đã biết hay không. |
Slugline mimochodem včera psal o zprávě z deníku Politico. Slugline, nhân tiện, đã chọn câu chuyện Politico từ ngày hôm qua. |
Může za to historické pozadí indického kastovního systému, díky kterému byla spousta lidí opomíjena. Velká část politiky se týká řešení této otázky. Vì trong lịch sử của người Ấn Độ, trong chế độ đẳng cấp, và vì sự thật là từng có nhiều người bị bỏ rơi ngoài trời giá lạnh, nhiều điều về nền chính trị bàn về cách làm thế nào để đảm bảo rằng chúng ta sẽ giải quyết nó. |
V letech 2008 a 2009 se na několika místních televizních stanicích uskutečnily diskuse s politiky, církevními představiteli, gay aktivisty a dalšími ohledně této problematiky. Trong năm 2008 và 2009, đã có nhiều cuộc tranh luận trên một số đài truyền hình quốc gia về chủ đề kết hợp dân sự với sự tham gia của các chính trị gia, các nhà lãnh đạo tôn giáo, các nhà hoạt động đồng tính và các cá nhân khác. |
Vedoucí náboženské osobnosti se po staletí pletly do politiky Trong suốt lịch sử các lãnh tụ tôn giáo đã nhúng tay vào chính trị |
V roce 1999 vláda kancléře Gerharda Schrödera vymezila nový základ německé zahraniční politiky tím, že se v rámci rozhodnutí NATO zapojila do války v Kosovu v rámci Operace Spojenecká síla. Năm 1999, chính phủ của Thủ tướng Gerhard Schröder xác định một cơ sở mới cho chính sách đối ngoại của Đức khi tham gia trong quyết định của NATO xung quanh Chiến tranh Kosovo và lần đầu tiên phái binh sĩ Đức đi chiến đấu kể từ năm 1945. |
Benigno Simeon "Noynoy" Cojuangco Aquino III (* 8. února 1960, Manila, Filipíny) je filipínský politik, člen Liberální strany a od roku 2007 senátor. Benigno Simeon "Noynoy" Cojuangco Aquino III (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1960) là Tổng thống Philippines, sau Đảng Tự do. |
Po dvou měsících zuřivé náboženské debaty tento pohanský politik zasáhl a rozhodl ve prospěch těch, kteří říkali, že Ježíš je Bůh. Sau hai tháng tranh luận sôi nổi, chính trị gia ngoại đạo này đã can thiệp và quyết định ủng hộ phe cho rằng Giê-su là Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ politika trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.