pomíjivý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pomíjivý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomíjivý trong Tiếng Séc.
Từ pomíjivý trong Tiếng Séc có các nghĩa là thoáng qua, phù du, nhất thời, chóng tàn, ngắn ngủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pomíjivý
thoáng qua(passing) |
phù du(ephemeral) |
nhất thời(transient) |
chóng tàn(ephemeral) |
ngắn ngủi(transient) |
Xem thêm ví dụ
Ale války růží, stejně jako fikce, kterou inspirovaly, nám ukazují, že vítězství může být nejisté, spojenci nestálí, a dokonce i samotná moc králů pomíjivá jako roční období. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
Bratři a sestry, uprostřed pomíjivých a sužujících světských starostí pečujme, jak jsme poučeni, o „život duše“. Thưa các anh chị em, giữa những cảnh lo âu cho sự bất ổn và rối ren của thế gian, chúng ta hãy chăm sóc đến “cuộc sống của linh hồn” như đã được giảng dạy. |
Protože věci jsou pomíjivé. Vì mọi chuyện đã qua. |
" Skvělé, jsou pomíjivé stejně jako my. " Nó cũng sớm bị lụi tạn như con người vậy. " |
6 Měli bychom se tedy rozrušovat kvůli tomu, že se zločinci těší z pomíjivého blahobytu? 6 Vậy, chúng ta có nên để cho sự hưng thịnh nhất thời của kẻ ác làm chúng ta bực bội không? |
Napravo vidíte "Pomíjivé struktury a nestabilní sítě" od Sharona Molloye za použití oleje a smaltu na plátně. Và bên phải của bạn, là các "cấu trúc và mạng lưới tạm thời" được Sharon Molloy thể hiện, bằng sơn dầu và men trên vải. |
Jestliže se takový člověk dnes těší z hmotných věcí, je to nicotné, marné a pomíjivé. — Matouš 16:26; Kazatel 1:14; Marek 10:29, 30. Sự vui hưởng của cải vật chất của người ấy chỉ rất là nông nổi, hão huyền và phù du (Ma-thi-ơ 16:26; Truyền-đạo 1:14; Mác 10:29, 30). |
Ano, náš život je stejně pomíjivý jako tráva, která za jediný den usychá. Thật vậy, đời sống chúng ta cũng phù du như hoa cỏ tàn héo trong chỉ một ngày. |
Každý z nás se tedy může sám sebe ptát: ‚Jsem někdy v pokušení vyměnit své křesťanské dědictví — věčný život — za něco tak pomíjivého, jako je miska dušené čočky? Vì vậy, mỗi người trong chúng ta nên tự hỏi: ‘Đôi khi tôi có bị cám dỗ đánh đổi di sản của tín đồ Đấng Christ—tức sự sống đời đời—để lấy một thứ tạm bợ giống như một bát canh đậu không? |
Skládal jsem dohromady rozkouskované, pomíjivé obrazy, vědomě analyzoval vodítka, hledal nějakou logiku v tom rozdrobeném krasohledu. Až jsem nakonec neviděl nic. Tôi đã phải chắp ghép những phân mảnh, những hình ảnh thoáng qua, cố gắng phân tích những manh mối, tìm kiếm logic trong chiếc kính vạn hoa đang vỡ vụn, đến khi không thấy gì nữa. |
A netýká se to jenom pomíjivých věcí, jako jsou hodnoty a osobnost. Và đây không phải là thứ chóng vánh như giá trị và nhân cách. |
Běduje nad tím, že jeho život je pomíjivý „právě jako dým“. Ông kêu than rằng đời sống ông thoáng qua “như khói”. |
A poněvadž základní strukturou vědomí je tato čirá kognitivní kvalita, která ji odlišuje od kamene, existuje šance na změnu, protože veškeré emoce jsou pomíjivé. Bởi vì chất liệu cơ bản của tâm thức là năng lực nhận thức thuần khiết này, khiến nó khác biệt với một hòn đá, có khả năng thay đổi bởi vì tất cả những cảm xúc đều đang trôi đi. |
A to všechno ohrožujete jen kvůli nějakému pomíjivému usmíření. Và giờ cậu đang gây nguy hiểm cho tất cả vào những thứ nhỏ nhặt sắp tàn. |
Trendy, styly a populární ideologie jsou prchavé a pomíjivé. Các xu hướng, thời trang và ý thức hệ dân gian hiện đại thì phù du và chóng tàn. |
Není možné milovat svět a to, co k němu patří — jeho postoje, jednání a pomíjivé věci —, a zároveň milovat Boha a to, co od něj pochází. Chúng ta không thể yêu thế gian, lối sống và những thứ phù du trong đó, đồng thời yêu Đức Chúa Trời và những gì bắt nguồn từ Ngài. |
„V lidské duši viděl [Buddha] jen pomíjivou řadu vzájemně nesouvisejících psychologických stavů, které spojuje pouze touha,“ napsal Arnold Toynbee. Ông Arnold Toynbee nhận xét: “[Phật] chỉ thấy nơi tâm thần con người một loạt chuyển tiếp những tình trạng tâm lý bỏ dở do dục vọng buộc lại với nhau”. |
Tato požehnání můžeme získat poté, co opustíme tuto pomíjivou a smrtelnou existenci. Các phước lành này có thể đến với chúng ta sau khi chúng ta giã từ cuộc sống tạm bợ và hữu diệt này. |
22 To, o čem jsme uvažovali, nemá jen pomíjivý historický význam. 22 Những điều chúng ta đã xem xét không phải là sự chú ý thoáng qua về lịch sử. |
Kardinálova cesta byla od narození plná poctivosti, s výjimkou pomíjivého šílenství, které bylo brzy napraveno. Con đường của Đức Hồng Y đã là chính đáng từ lúc mới sinh, Ngoại trừ một sự điên rồ phù du đã sớm sửa chữa. |
Snu, nádechu, záblesku pomíjivé radosti. Một giấc mơ, một hơi thở, một niềm vui thoáng qua. |
Už se nehoním za pomíjivým štěstím, které lidé hledají v kariéře, společenském postavení nebo majetku. Tôi cũng cảm thấy thỏa lòng, không còn chạy theo hạnh phúc hư ảo mà sự nghiệp, địa vị và tài sản mang lại. |
(Matouš 5:3) Věděl, že duchovní bohatství přináší trvalý užitek a je mnohem důležitější než pomíjivý hmotný zisk. (Lukáš 12:13–31) (Ma-thi-ơ 5:3) Ngài biết sự giàu có về thiêng liêng mang lại phần thưởng lâu dài và có giá trị vượt xa của cải tạm thời.—Lu-ca 12:13-31. |
Jejich milující laskavost byla tak pomíjivá a prchavá jako „ranní oblaka a jako rosa, která brzy sejde“. Lòng trung thành của họ “như mây buổi sáng, như móc tan ra vừa lúc sớm mai”. |
Hodnota hmotných věcí je však jen pomíjivá. Tuy nhiên, của cải vật chất chỉ có giá trị nhất thời. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomíjivý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.